Caladenia fuscata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Caladenia |
Loài (species) | C. fuscata |
Danh pháp hai phần | |
Caladenia fuscata (Rchb.f.) M.A.Clem. & D.L.Jones | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Caladenia fuscata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) M.A.Clem. & D.L.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]