Calvatia

Calvatia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Calvatia
Fr. (1849)
Loài điển hình
Calvatia craniiformis
(Schwein.) Fr. (1849)
Danh pháp đồng nghĩa[4]

Calvatia là một chi nấm có quả thể hình cầu bao gồm loài nấm lớn như C. gigantea. Trước đây chi này đã được phân loại vào bộ nay đã lỗi thời Lycoperdales, sau khi chuyển dịch cơ cấu phân loại nấm mang lại phát sinh loài phân tử, đã được chia; Calvatia spp đang được đặt trong họ Agaricaceae của bộ nấm Agaricales. Phần lớn các loài trong chi Calvatia ăn được khi chúng còn non, dù vài loài nên tránh ăn như Calvatia fumosa, có mùi rất hăng. Tên "Calvatia" xuất phát từ Latin calvus có nghĩa là" "hói" và calvaria, có nghĩa là "vòm sọ".

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Calvatia được phân loại bởi nhà nghiên cứu nấm Thụy Điển Elias Magnus Fries vào năm 1849. Fries bao gồm một loài duy nhất trong chi, Calvatia craniiformis, ban đầu mô tả với danh pháp Bovista craniiformis bởi Lewis David de Schweinitz vào năm 1832.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến thời điểm tháng 2 năm 2015, Index Fungorum đã liệt kê 58 loài thuộc chi Calvatia. [6]

Calvatia nipponica
Calvatia sculpta

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Rafinesque-Schmaltz CS. (1821). Précis des découvertes et travaux somiologiques de Mr. C. S. Rafinesque-Schmaltz entre 1800 et 1814, ou choix raisonné de ses principales découvertes en zoologie et en botanique pour servir d'introduction a ses ouvrages futurs (bằng tiếng Pháp). Palermo. tr. 52.
  2. ^ Montagne JPFC. “Troisième Centurie de plantes cellulaires exotiques nouvelles, Décades I, II, III et IV. Fungi cubenses”. Annales des Sciences Naturelles Botanique (bằng tiếng Pháp). 17 (II): 119–28.
  3. ^ Lloyd CG. “The genera of Gasteromycetes”. Mycological Notes (7): 1–24 (see p. 11).
  4. ^ “Synonymy: Calvatia Fr”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ Fries EM. (1849). Summa vegetabilium Scandinaviae (bằng tiếng La-tinh). 2. Uppsala, Sweden: Typographia Academica. tr. 442.
  6. ^ Kirk PM. “Species Fungorum (version 15th February 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ Khalid AN, Iqbal SH. (2004). Calvatia ahmadii sp.nov., from Pakistan” (PDF). Pakistan Journal of Botany. 36 (3): 669–71.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  8. ^ Patouillard NT. (1912). “Quelques Champignons de la Guinee Française”. Bulletin de la Société Mycologique de France (bằng tiếng Pháp). 28: 31–37.
  9. ^ Ferdinandsen C. (1910). “Fungi terrestres from NE-Greenland (N of 76° N. Lat.) collected by the "Danmark Expedition"”. Meddelelser om Grønland. 43: 137–145.
  10. ^ Ito S, Imai S. (1939). “Fungi of the Bonin Islands. III”. Transactions of the Sapporo Natural History Society. 16: 9–20.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  11. ^ Fries TCE. (1914). “Zur Kenntnis der Gasteromyceten-Flora in Torne Lappmark”. Svensk Botanisk Tidskrift (bằng tiếng Đức). 8 (2): 235–243.
  12. ^ a b c Lange M. (1990). “Arctic Gasteromycetes. II. Calvatia in Greenland, Svalbard, Arctic Ocean and Iceland”. Nordic Journal of Botany. 9 (5): 525–46. doi:10.1111/j.1756-1051.1990.tb00545.x.
  13. ^ Alves CR, Cortez VG. (2013). Calvatia guzmanii sp. nov. (Agaricaceae, Basidiomycota) from Paraná State, Brazil”. Phytotaxa. 85 (2): 35–40. doi:10.11646/phytotaxa.85.2.1.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  14. ^ da Silva Alfredo D, Rodrigues ACM, Baseia IG. (2014). Calvatia nodulata, a new gasteroid fungus from Brazilian semiarid region”. Journal of Mycology. 697602. doi:10.1155/2014/697602.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  15. ^ Suarez VL, Wright JE, Calonge FD. (2009). “Calvatia oblongispora sp. nov. from Brazil, with close affinities to Calvatia sporocristata from Costa Rica”. Mycotaxon. 108: 323–7. doi:10.5248/108.323.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  16. ^ Kreisel H. (1989). “Studies in the Calvatia complex (Basidiomycetes)”. Nova Hedwigia. 48: 281–96.
  17. ^ Calonge FD, Mata M, Carranza J. (2003). Calvatia sporocristata sp. nov. (Gasteromycetes) from Costa Rica”. Revista de Biologia Tropical. 51 (1): 79–84. PMID 15162683.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  18. ^ Kasuya T, Retnowati A. (2006). “New or noteworthy species of the genus Calvatia Fr. (Basidiomycota) with probable medicinal value from Indonesia”. International Journal of Medicinal Mushrooms. 8 (3): 283–8. doi:10.1615/IntJMedMushr.v8.i3.100.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan