Camp Rock (nhạc phim)

Camp Rock
Album soundtrack của Dàn diễn viên Camp Rock
Phát hành24 tháng 6 năm 2008
Thu âm2007-2008
Thể loạiPop, pop rock, teen pop, dance-pop
Thời lượng39:26
42:26 (Mỹ Latin)
Hãng đĩaWalt Disney
Thứ tự Camp Rock
Camp Rock
(2008)
Camp Rock 2: The Final Jam
(2010)
Đĩa đơn từ Camp Rock
  1. "We Rock"
    Phát hành: 19 tháng 4 năm 2008
  2. "Play My Music"
    Phát hành: 3 tháng 5 năm 2008
  3. "This Is Me"
    Phát hành: 6 tháng 6 năm 2008
Đánh giá chuyên môn
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
AllMusic[1]

Camp Rock là album nhạc phim của bộ phim của hãng Disney cùng tên, được phát hành vào 17 tháng 6 năm 2008. Ở Anh, album được phát hành vào 14 tháng 7 năm 2008.

Vào 16 tháng 11, Disney phát hành album bản karaoke/không lời của nhạc phim, album không được phát hành trên iTunes nhưng có thể tìm thấy tại Wal-Mart, Target,...

Danh sách ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềCa sĩ thu âmThời lượng
1."We Rock"Camp Rock cast3:12
2."Play My Music"Jonas Brothers3:18
3."Gotta Find You"Joe Jonas4:02
4."Start the Party"Jordan Francis3:00
5."Who Will I Be"Demi Lovato3:07
6."This Is Me"Demi Lovato, Joe Jonas3:09
7."Hasta La Vista"Jordan Francis, Roshon Fegan, Aaryn Doyle2:37
8."Here I Am"Renee Sandstrom3:46
9."Too Cool"Meaghan Jette Martin2:52
10."Our Time Is Here"Demi Lovato, Aaryn Doyle, Meaghan Jette Martin3:25
11."2 Stars"Meaghan Jette Martin2:55
12."What It Takes"Aaryn Doyle2:42
Tổng thời lượng:39:26
Bản châu Âu: Camp Rock - Rock Out Edition
STTNhan đềCa sĩ thu âmThời lượng
12.Chưa có tiêu đềCast of Camp Rock 
13."Here I Am"Brad Kavanagh 
14."Gotta Find You" (Acoustic Version)Joe Jonas 
15."This Is Me" (Acoustic Version)Demi Lovato 
16."Play My Music" (Acoustic Version)Jonas Brothers 
17."Play My Music" (Remix)Jonas Brothers 
18."This is Me" (Remix)Demi Lovato, Joe Jonas 
19."We Rock"  

Xếp hạng và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Camp Rock trên AllMusic
  2. ^ “Camp Rock chart history - australian-charts.com”. australian-charts.com. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ “Camp Rock chart history - Billboard.com”. Billboard.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  4. ^ “Soundtrack - Camp Rock”. lescharts.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  5. ^ “Camp Rock Soundtrack - fimi.it”. fimi.it. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2010.
  6. ^ “Soundtrack - Camp Rock”. acharts.us. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2009.
  7. ^ “The Official UK Compilation Albums Chart for the week ending ngày 20 tháng 9 năm 2008”. ChartsPlus. Milton Keynes: IQ Ware Ltd (369): 9.
  8. ^ “Chứng nhận album Brasil – Diversos – Camp Rock” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil.
  9. ^ “Chứng nhận album Pháp – BOF – Camp Rock” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique.
  10. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Nhập Varios ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA  và Camp Rock ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
  11. ^ MỤC id (chart number) CHO CHỨNG NHẬN NEW ZEALAND.
  12. ^ “Chứng nhận album Tây Ban Nha – B.S.O. – Camp Rock”. El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.
  13. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Various Artists – Camp Rock” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Camp Rock vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  14. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Soundtrack – Camp Rock” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
  15. ^ “Chứng nhận IFPI Trung Đông – 2009” (bằng tiếng Anh). IFPI Trung Đông.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Dưới đây là tổng hợp các thông tin chúng ta đã biết về Fontaine - Thủy Quốc qua các sự kiện, nhiệm vụ và lời kể của các nhân vật trong game.
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…