Cancilla

Cancilla
Cancilla armonica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitridae
Chi (genus)Cancilla
Swainson, 1840

Cancilla là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Cancilla gồm có:

Subgenus Cancilla (Domiporta) Cernohorsky, 1970

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cancilla Swainson, 1840. World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Cancilla aegra (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Cancilla apprimapex Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Cancilla fibula Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Cancilla isabella Swainson, 1831. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Cancilla larranagai (Carcelles, 1947). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Cancilla meyeriana Salisbury, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Cancilla praestantissima (Röding, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Cancilla scrobiculata (Brocchi,1814). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Cancilla turneri Poppe, Tagaro & Salisbury, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Cancilla turtoni (Smith, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Cancilla carnicolor (Reeve, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Cancilla citharoidea (Dohrn, 1862). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Cancilla filaris (Linnaeus, 1771). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Cancilla gloriola (Cernohorsky, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Cancilla granatina (Lamarck, 1811). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Cancilla rufilirata (Adams & Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Cancilla shikamai (Habe, 1980). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Cancilla sigillata (Azuma, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Cancilla strangei (Angas, 1867). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sheppard, A (1984). The molluscan fauna of Chagos (Indian Ocean) and an analysis ot its broad distribution patterns. Coral Reefs 3: 43-50
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
  • Rolán E., 2005. Malacological Fauna From The Cape Verde Archipelago. Part 1, Polyplacophora and Gastropoda



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu anime Golden Time
Giới thiệu anime Golden Time
Golden Time kể về những cuộc tình giữa những chàng trai và cô gái tại trường luật Tokyo
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Sáu Truyền Thuyết Kinh Điển Về Tết Trung Thu
Tương truyền, sau khi Hằng Nga ăn trộm thuốc trường sinh mà Hậu Nghệ đã xin được từ chỗ Tây Vương Mẫu, nàng liền bay lên cung trăng
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ
Childe có khả năng liên quan đến lời tiên tri của Fontaine như thế nào?
Childe có khả năng liên quan đến lời tiên tri của Fontaine như thế nào?
Tất cả mọi người ở Fontaine đều được sinh ra với tội lỗi, và không ai có thể thoát khỏi tội lỗi đó.