Capsicum galapagoense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Capsicum |
Loài (species) | C. galapagoense |
Danh pháp hai phần | |
Capsicum galapagoense Hunz., 1954 publ. 1956 |
Capsicum galapagoense là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Hunz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1954 publ. 1956.[1]