Caracara

Caracara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Falconiformes
Họ (familia)Falconidae
Chi (genus)Caracara
Merrem, 1826

Danh pháp đồng nghĩa
  • Polyborus

Chi Caracara mào (Caracara) là một chi chim trong họ Falconidae.[1] Bao gồm 2 loài chim lớn (khối lượng 1-1,5 kg) có lối sống ăn xác chết, hoặc săn bắt các loài động vật nhỏ, chim non hoặc già yếu.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ a b c Caracara (TSN 175594) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ David W. Steadman; Richard Franz; Gary S. Morgan; Nancy A. Albury; Brian Kakuk; Kenneth Broad; Shelley E. Franz; Keith Tinker; Michael P. Pateman; Terry A. Lott; David M. Jarzen; David L. Dilcher (2007). “Exceptionally well preserved late Quaternary plant and vertebrate fossils from a blue hole on Abaco, The Bahamas”. Proceedings of the National Academy of Sciences. 104 (50): 19897–19902. doi:10.1073/pnas.0709572104. PMC 2148394. PMID 18077421. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ Brodkorb, Pierce (1959). “Pleistocene Birds from New Providence Island, Bahamas” (PDF). Bulletin of the State of Florida Museum. University of Florida. 4 (11): 354. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ Olson, Storrs L. (2008). “A New Species of Large, Terrestrial Caracara from Holocene Deposits in Southern Jamaica (Aves: Falconidae)”. Journal of Raptor Research. The Raptor Research Foundation. 42 (4): 265–272. doi:10.3356/JRR-08-18.1.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sora - No Game No Life
Nhân vật Sora - No Game No Life
Sora (空, Sora) là main nam của No Game No Life. Cậu là một NEET, hikikomori vô cùng thông minh, đã cùng với em gái mình Shiro tạo nên huyền thoại game thủ bất bại Kuuhaku.
Tất tần tật về nghề Telesales
Tất tần tật về nghề Telesales
Telesales là cụm từ viết tắt của Telephone là Điện thoại và Sale là bán hàng
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Reflection Blue Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima.
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".