Caradrina gilva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Caradrina |
Loài (species) | C. gilva |
Danh pháp hai phần | |
Caradrina gilva Donzel, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Caradrina gilva[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của đông nam châu Âu và Anpơ tới Thổ Nhĩ Kỳ, gần đây chúng đã mở rộng vùng phân bố. Chúng xuất hiện lần đầu được ghi nhận ở Tây Ban Nha là vào năm 2007 và ở Hà Lan vào ngày 1 tháng 6 năm 2009 tại Geulle.
Có hai phụ loài được công nhận: