Carya poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Juglandaceae |
Chi (genus) | Carya |
Loài (species) | C. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Carya poilanei (A.Chev.) Leroy, 1950 |
Carya poilanei là một loài thực vật có hoa trong họ Óc chó. Loài này được (A.Chev.) Leroy mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]