Catocala grotiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. grotiana |
Danh pháp hai phần | |
Catocala grotiana Bailey, 1879 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala grotiana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Arizona, phía bắc qua Utah into Colorado. It has also been spotted ở Washington và ở miền tây Hoa Kỳ phía bắc và phía đông của California.
Sải cánh dài 70–80 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài Populus và Salix.
Tư liệu liên quan tới Catocala grotiana tại Wikimedia Commons