Catocala semirelicta hippolyta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. hippolyta |
Phân loài (subspecies) | C. semirelicta hippolyta |
Strecker, 1874 | |
Strecker, 1874 |
Catocala hippolyta hoặc Catocala semirelicta hippolyta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở California.
Sải cánh dài 72–76 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 10 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.
Tư liệu liên quan tới Catocala hippolyta tại Wikimedia Commons