Catocala meskei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. meskei |
Danh pháp hai phần | |
Catocala meskei Grote, 1873 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala meskei[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Maine và Quebec phía tây đến miền nam Alberta và Montana, phía nam đến South Carolina ở phía đông và at lĐông Montana in the west.
Sải cánh dài 65–75 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Populus và Salix.
Catocala meskei orion, described from Alberta, is now considered a synonym.
Tư liệu liên quan tới Catocala meskei tại Wikimedia Commons