Cavia tschudii

Cavia tschudii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Caviidae
Chi (genus)Cavia
Loài (species)C. tschudii
Danh pháp hai phần
Cavia tschudii
Fitzinger, 1857Error: unrecognised source.[2]

Cavia tschudii là một loài động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1857.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dunnum, J., Patterson, B., Zeballos, H. & Teta, P. (2008). Cavia tschudii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ Fitzinger, Leopold (1867). "Versuch einer natürlichen Anordnung der Nagethiere (Rodentia)". Sitzungsberichte der Kaiserlichen Akademie der Wissenschaft zu Wien (Mathematische-naturwissenschaftliche Classe) 55: 453-515; 56:57-168. Modern references commonly list this incorrectly as 1857. OCLC 36832988

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Anime Super Cup Vietsub
Anime Super Cup Vietsub
Tự do trong sự cô đơn, Koguma tìm thấy một chiếc xe máy
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Một góc nhìn, quan điểm về Ngự tam gia, Tengen, Sukuna và Kenjaku
Ngự tam gia là ba gia tộc lớn trong chú thuật hồi chiến, với bề dày lịch sử lâu đời, Ngự Tam Gia - Zenin, Gojo và Kamo có thể chi phối hoạt động của tổng bộ chú thuật