Centrocercus

Centrocercus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Galliformes
Họ (familia)Phasianidae
Chi (genus)Centrocercus
Swainson, 1832
Sage and Gunnison Grouse ranges[1][2]
Sage and Gunnison Grouse ranges[1][2]

Centrocercus là một chi chim trong họ Phasianidae.[3] Chúng phân bố khắp các vùng lớn ở miền Bắc-Trung và Tây Hoa Kỳ, cũng như các tỉnh AlbertaSaskatchewan của Canada[4]. C. minimus được phân loại là nguy cấp đối với Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên[5]. Chim trống của C. urophasianus là loài gà gô lớn nhất ở ôn đới Bắc Mỹ, đạt trọng lượng tối đa 7 kg (3,2 kg). Con trưởng thành có đuôi dài, nhọn và chân có lông đến ngón chân. Như trong hầu hết các loài Galliformes, rõ ràng là có sự khác biệt bộ lông của chim trống và chim mái.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International and NatureServe (2014) Bird Species Distribution Maps of the World. 2012. Centrocercus urophasianus. In: IUCN 2014. The IUCN Red List of Threatened Species. Version 2014.3. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết). Downloaded on ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ BirdLife International and NatureServe (2014) Bird Species Distribution Maps of the World. 2012. Centrocercus minimus. In: IUCN 2014. The IUCN Red List of Threatened Species. Version 2014.3. “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết). Downloaded on ngày 30 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ BirdLife International (2020). Centrocercus minimus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T22728472A152508115. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T22728472A152508115.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Đôi nét về trái ác quỷ hệ Zoan thần thoại của Luffy
Nên biết Nika được mọi người xưng tụng là thần mặt trời, nên chưa chắc chắn được năng lực của Nika sẽ liên quan đến mặt trời
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka