Cephaloleia uniguttata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Cephaloleia |
Loài (species) | C. uniguttata |
Danh pháp hai phần | |
Cephaloleia uniguttata Pic, 1926 |
Cephaloleia uniguttata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1926.[1]