Cepphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Charadriiformes |
Họ (familia) | Alcidae |
Chi (genus) | Cepphus Pallas, 1769 |
Cepphus là một chi chim trong họ Alcidae.[1]
Hình | Tên khoa học | Tên tiếng Anh | Phân bố |
---|---|---|---|
Cepphus grylle | Black guillemot hay Tystie | Xung quanh Bắc Cực: Bờ biển Bắc Cực, Bắc Đại Tây Dương, Alaska | |
Cepphus columba | Pigeon guillemot | Quần đảo Kuril và bán đảo Kamchatka ở Siberia đến các bờ biển ở phía tây Bắc Mỹ từ Alaska đến California. | |
Cepphus carbo | Spectacled guillemot | Biển Okhotsk và quần đảo Kuril ở Nga và trên đảo Hokkaidō phía bắc Nhật Bản |