Cercocarpus montanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Cercocarpus |
Loài (species) | C. montanus |
Danh pháp hai phần | |
Cercocarpus montanus Raf. [1] | |
Varieties | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Danh sách
|
Cercocarpus montanus là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[5]