Cerithium columna | |
---|---|
shells của Cerithium columna | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Cerithiidae |
Chi (genus) | Cerithium |
Loài (species) | C. columna |
Danh pháp hai phần | |
Cerithium columna G.B. Sowerby I, 1834 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cerithium columna là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]
The distribution của Cerithium columna bao gồms Thái Bình Dương Ocean.[2]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cerithium columna. |