Cerithium columna

Cerithium columna
shells của Cerithium columna
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Cerithium
Loài (species)C. columna
Danh pháp hai phần
Cerithium columna
G.B. Sowerby I, 1834
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium citrinoide Kobelt, 1893
    Cerithium cylindraceum Pease, 1869
    Cerithium fusiforme G.B. Sowerby II, 1855
    Cerithium menkei Deshayes, 1863
    Cerithium munitoides Habe, 1964
    Cerithium peasi Dautzenberg & Bouge, 1933
    Cerithium proditum Bayle, 1880
    Cerithium sandvichense Reeve, 1865
    Cerithium sculptum Pease, 1869
    Cerithium siphonatum G.B. Sowerby II, 1865

Cerithium columna là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

The distribution của Cerithium columna bao gồms Thái Bình Dương Ocean.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cerithium columna G.B. Sowerby I, 1834.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216708 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ Cerithium columna. sealifebase.org, accessed 9 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan