Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản 内閣官房長官 Nội các Quan phòng Trưởng quan | |
---|---|
![]() | |
Quản lý Văn phòng Nội các Nhật Bản | |
Loại | Chánh Văn phòng |
Cương vị | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản (Kishida Fumio) |
Tiền thân | Tổng thư ký Nội các |
Người đầu tiên nhậm chức | Hayashi Jōji |
Thành lập | 3 tháng 5 năm 1947 (năm Chiêu Hòa thứ 22) |
Cấp phó | Phó Chánh Văn phòng Nội các (Tachibana Keiichirō, Aoki Kazuhiko, Satō Fumitoshi) |
Website | 内閣官房 |
Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản (
TT | Tổng thư ký Nội các | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Tanaka Mitsuaki | Nội các Itō lần 1 | 22 tháng 12 năm 1885 | |
2 | ![]() |
Komaki Masanari | Nội các Kuroda | 30 tháng 4 năm 1888 | |
3 | ![]() |
Sufu Kōhei | Nội các Yamagata lần 1 | 24 tháng 12 năm 1889 | |
4 | ![]() |
Hirayama Narinobu | Nội các Matsukata lần 1 | 15 tháng 6 năm 1891 | |
5 | ![]() |
Itō Miyoji | Nội các Itō lần 2 | 8 tháng 8 năm 1892 | |
6 | ![]() |
Takahashi Kenzō | Nội các Matsukata lần 2 | 20 tháng 9 năm 1896 | |
7 | ![]() |
Hirayama Narinobu | 28 tháng 10 năm 1897 | ||
8 | ![]() |
Sameshima Takenosuke | Nội các Itō lần 3 | 12 tháng 1 năm 1898 | Quý tộc viện |
9 | ![]() |
Taketomi Tokitoshi | Nội các Ōkuma lần 1 | 30 tháng 6 năm 1898 | |
10 | ![]() |
Yasuhiro Ban'ichirō | Nội các Yamagata lần 2 | 8 tháng 11 năm 1898 | |
11 | ![]() |
Sameshima Takenosuke | Nội các Itō lần 4 | 19 tháng 10 năm 1900 | |
12 | ![]() |
Shibata Kamon | Nội các Katsura lần 1 | 2 tháng 6 năm 1901 | |
13 | ![]() |
Ishiwatari Toshikazu | Nội các Saionji lần 1 | 7 tháng 1 năm 1906 | |
14 | ![]() |
Minami Hiroshi | 4 tháng 1 năm 1908 | ||
15 | ![]() |
Shibata Kamon | Nội các Katsura lần 2 | 14 tháng 7 năm 1908 | |
16 | ![]() |
Minami Hiroshi | Nội các Saionji lần 2 | 30 tháng 8 năm 1911 | |
17 | ![]() |
Egi Tasuku | Nội các Katsura lần 3 | 21 tháng 12 năm 1912 | |
18 | ![]() |
Yamanouchi Ichiji | Nội các Yamamoto lần 1 | 20 tháng 2 năm 1913 | |
19 | ![]() |
Egi Tasuku | Nội các Ōkuma lần 2 | 16 tháng 4 năm 1914 | |
20 | ![]() |
Kodama Hideo | Nội các Terauchi | 9 tháng 10 năm 1916 | |
21 | ![]() |
Takahashi Mitsutake | Nội các Hara | 29 tháng 9 năm 1918 | Lập hiến Chính hữu hội |
22 | ![]() |
Mitsuchi Chūzō | Nội các Takahashi | 24 tháng 11 năm 1921 | Lập hiến Chính hữu hội |
23 | Miyata Mitsuo | Nội các Katō Tomosaburō | 12 tháng 6 năm 1922 | Nam Mãn Châu sắc đạo | |
24 | ![]() |
Kabayama Sukehide | Nội các Yamamoto lần 2 | 2 tháng 9 năm 1923 | |
25 | ![]() |
Kohashi Ichita | Nội các Kiyoura | 7 tháng 1 năm 1924 | Chính hữu Bản đảng |
26 | ![]() |
Egi Tasuku | Nội các Katō Takaaki | 11 tháng 6 năm 1924 | |
27 | ![]() |
Tsukamoto Seiji | Nội các Wakatsuki lần 1 | 2 tháng 8 năm 1925 | |
28 | ![]() |
Hatoyama Ichirō | Nội các Tanaka Giichi | 20 tháng 4 năm 1927 | Lập hiến Chính hữu hội |
29 | ![]() |
Suzuki Fujiya | Nội các Hamaguchi | 2 tháng 7 năm 1929 | Lập hiến Dân chính đảng |
30 | ![]() |
Kawasaki Takukichi | Nội các Wakatsuki lần 2 | 14 tháng 4 năm 1931 | |
31 | ![]() |
Mori Kaku | Nội các Inukai | 13 tháng 12 năm 1931 | Lập hiến Chính hữu hội |
32 | ![]() |
Shibata Zenzaburō | Nội các Saitō | 26 tháng 5 năm 1932 | Nội vụ tỉnh |
33 | ![]() |
Horikiri Zenjirō | 13 tháng 3 năm 1933 | ||
34 | ![]() |
Kawada Isao | Nội các Okada | 8 tháng 7 năm 1934 | |
35 | ![]() |
Yoshida Shigeru | 20 tháng 10 năm 1934 | ||
36 | ![]() |
Shirane Takesuke | 11 tháng 5 năm 1935 | ||
37 | ![]() |
Fujinuma Shōhei | Nội các Hirota | 10 tháng 3 năm 1936 | |
38 | ![]() |
Ōhashi Hachirō | Nội các Hayashi | 2 tháng 2 năm 1937 | |
39 | ![]() |
Kazami Akira | Nội các Konoe lần 1 | 4 tháng 6 năm 1937 | |
40 | ![]() |
Tanabe Harumichi | Nội các Hiranuma | 5 tháng 1 năm 1939 | |
41 | ![]() |
Ōta Kōzō | 7 tháng 4 năm 1939 | ||
42 | ![]() |
Endō Ryūsaku | Nội các Abe Nobuyuki | 30 tháng 8 năm 1939 | |
43 | ![]() |
Ishiwatari Sōtarō | Nội các Yonai | 15 tháng 1 năm 1940 | |
44 | ![]() |
Tomita Kenji | Nội các Konoe lần 2 | 22 tháng 7 năm 1940 | Nội vụ tỉnh |
45 | Nội các Konoe lần 3 | 18 tháng 7 năm 1941 | |||
46 | ![]() |
Hoshino Naoki | Nội các Tōjō | 18 tháng 10 năm 1941 | |
47 | ![]() |
Miura Kazuo | Nội các Koiso | 22 tháng 7 năm 1944 | |
48 | ![]() |
Tanaka Takeo | 29 tháng 7 năm 1944 | ||
49 | ![]() |
Hirose Hisatada | 10 tháng 2 năm 1945 | ||
50 | ![]() |
Ishiwatari Sōtarō | 21 tháng 2 năm 1945 | ||
51 | ![]() |
Sakomizu Hisatsune | Nội các Suzuki Kantarō | 7 tháng 4 năm 1945 | Đại tàng tỉnh |
52 | ![]() |
Ogata Taketora | Nội các Hirashikuni | 15 tháng 8 năm 1945 | Quý tộc viện Vô sở thuộc |
53 | ![]() |
Fukunaga Kenji | Nội các Shindehara | 9 tháng 10 năm 1945 | Quý tộc viện Đồng thành hội |
54 | Tsukita Daisaburo | 13 tháng 1 năm 1946 | Quý tộc viện Đồng thành hội | ||
55 | ![]() |
Hayashi Jōji | Nội các Yoshida lần 1 | 29 tháng 5 năm 1946 | Đảng Tự do Nhật Bản |
TT | Chánh Văn phòng Nội các | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|---|
Chánh Văn phòng Nội các (Viên chức không được công nhận) | ||||||
1 | ![]() |
Hayashi Jōji | Nội các Yoshida lần 1 | 3 tháng 5 năm 1947 | Đảng Tự do Nhật Bản | Tiếp tục nhiệm kỳ・Cải tổ chức danh |
- | (Trống) | Nội các Katayama | ||||
2 | ![]() |
Nishio Suehiro | 1 tháng 6 năm 1947 | Đảng Xã hội Nhật Bản | Bộ trưởng Nhà nước và Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản | |
3 | ![]() |
Tomabechi Gizō | Nội các Ashida | 10 tháng 3 năm 1948 | Đảng Dân chủ | Bộ trưởng Nhà nước và Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản |
- | (Trống) | Nội các Yoshida lần 2 | ||||
4 | ![]() |
Satō Eisaku | 17 tháng 10 năm 1948 | Thứ trưởng Giao thông vận tải | ||
5 | ![]() |
Masuda Kaneshichi | Nội các Yoshida lần 3 | 16 tháng 2 năm 1949 | Đảng Tự do Dân chủ | |
6 | 24 tháng 6 năm 1949 | Bộ trưởng Nhà nước | ||||
7 | ![]() |
Okazaki Katsuo | Nội các Yoshida lần 3
|
6 tháng 5 năm 1950 | Đảng Tự do | |
Nội các Yoshida lần 3
| ||||||
8 | Hori Shigeru | Nội các Yoshida lần 3
|
26 tháng 12 năm 1951 | |||
9 | ![]() |
Ogata Taketora | Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 | Bộ trưởng Nhà nước/Phó Thủ tướng (sau ngày 28 tháng 11 năm 1952) | |
10 | ![]() |
Fukunaga Kenji | 24 tháng 3 năm 1953 | |||
11 | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 | ||||
12 | 24 tháng 9 năm 1954 | Bộ trưởng Nhà nước | ||||
13 | ![]() |
Nemoto Ryūtarō | Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 | Đảng Dân chủ Nhật Bản | |
14 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 | ||||
15 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1955 | Đảng Dân chủ Tự do | |||
16 | ![]() |
Ishida Hirohide | Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 | ||
17 | Nội các Kishi lần 1 | 25 tháng 2 năm 1957 | ||||
18 | ![]() |
Aichi Kiichi | Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 | ||
19 | ![]() |
Akagi Munenori | Nội các Kishi lần 2 | 12 tháng 6 năm 1958 | ||
20 | ![]() |
Shīna Etsusaburō | Nội các Kishi lần 2
|
18 tháng 6 năm 1959 | ||
21 | ![]() |
Ōhira Masayoshi | Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 | ||
22 | Nội các Ikeda lần 2 | 8 tháng 12 năm 1960 | ||||
Nội các Ikeda lần 2
| ||||||
23 | ![]() |
Kurogane Yasumi | Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1962 | ||
Chánh Văn phòng Nội các (Viên chức được chứng nhận) | ||||||
24 | ![]() |
Kurogane Yasumi | Nội các Ikeda lần 2
|
11 tháng 6 năm 1963 | Đảng Dân chủ Tự do | |
Nội các Ikeda lần 2
| ||||||
25 | Nội các Ikeda lần 3 | 9 tháng 12 năm 1963 | ||||
26 | ![]() |
Suzuki Zenkō | Nội các Ikeda lần 3
|
18 tháng 7 năm 1964 | ||
27 | ![]() |
Hashimoto Tomisaburō | Nội các Satō lần 1 | 9 tháng 11 năm 1964 | ||
Nội các Satō lần 1
| ||||||
Chánh Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Tổng hợp) | ||||||
28 | ![]() |
Hashimoto Tomisaburō | Nội các Satō lần 1
|
28 tháng 6 năm 1966 | Đảng Dân chủ Tự do | |
29 | ![]() |
Aichi Kiichi | Nội các Satō lần 1
|
1 tháng 8 năm 1966 | ||
30 | ![]() |
Fukunaga Kenji | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 | ||
31 | Nội các Satō lần 2 | 17 tháng 2 năm 1967 | Nghỉ hưu vì bệnh | |||
32 | ![]() |
Kimura Toshio | 22 tháng 6 năm 1967 | Nhậm chức do Fukunaga từ chức giữa chừng | ||
Nội các Satō lần 2
|
||||||
33 | Hori Shigeru | Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 | |||
34 | Nội các Satō lần 3 | 14 tháng 1 năm 1970 | ||||
35 | ![]() |
Takeshita Noboru | Nội các Satō lần 3
|
5 tháng 7 năm 1971 | ||
36 | ![]() |
Nikaidō Susumu | Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 tháng 7 năm 1972 | ||
37 | Nội các Tanaka Kakuei lần 2 | 22 tháng 12 năm 1972 | ||||
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
| ||||||
38 | ![]() |
Takeshita Noboru | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
11 tháng 11 năm 1974 | ||
39 | ![]() |
Ide Ichitarō | Nội các Miki | 9 tháng 12 năm 1974 | ||
Nội các Miki
| ||||||
40 | ![]() |
Sonoda Sunao | Nội các Fukuda Takeo | 24 tháng 12 năm 1976 | ||
41 | ![]() |
Abe Shintarō | Nội các Fukuda Takeo
|
28 tháng 11 năm 1977 | ||
42 | ![]() |
Tanaka Rokusuke | Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 | ||
43 | ![]() |
Itō Masayoshi | Nội các Ōhira lần 2 | 9 tháng 11 năm 1979 | Phó Thủ tướng(sau ngày 11 tháng 6 năm 1980) | |
44 | ![]() |
Miyazawa Kiichi | Nội các Suzuki Zenkō | 17 tháng 7 năm 1980 | ||
Nội các Suzuki Zenkō
| ||||||
45 | ![]() |
Gotōda Masaharu | Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 | ||
46 | Fujinami Takao | Nội các Nakasone lần 2 | 27 tháng 12 năm 1983 | |||
Nội các Nakasone lần 2
| ||||||
47 | ![]() |
Gotōda Masaharu | Nội các Nakasone lần 1
|
28 tháng 12 năm 1985 | ||
48 | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 | ||||
49 | ![]() |
Obuchi Keizō | Nội các Takeshita | 6 tháng 11 năm 1987 | Người tuyên bố niên hiệu mới「Bình Thành」 | |
50 | ![]() |
Shiokawa Seijūrō | Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 | ||
51 | Yamashita Tokuo | Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 | Đã từ chức do bê bối của chính mình | ||
52 | ![]() |
Moriyama Mayumi | 25 tháng 8 năm 1989 | Nhậm chức do người tiền nhiệm từ chức (chuyển nội các)
Nữ Chánh văn phòng Nội các đầu tiên | ||
53 | Sakamoto Misoji | Nội các Kaifu lần 2 | 28 tháng 2 năm 1990 | |||
Nội các Kaifu lần 2
| ||||||
54 | ![]() |
Katō Kōichi | Nội các Miyazawa | 5 tháng 11 năm 1991 | ||
55 | ![]() |
Kōno Yōhei | Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 | ||
56 | ![]() |
Takemura Masayoshi | Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 | Tân đảng Sakigake | |
- | ![]() |
Hata Tsutomu | Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 | Đảng Đổi mới | (Với tư cách là Thủ tướng) Quyền Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản trong 1 ngày |
57 | Kumagai Hiroshi | 28 tháng 4 năm 1994 | ||||
58 | ![]() |
Igarashi Kōzō | Nội các Murayama | 30 tháng 6 năm 1994 | Đảng Xã hội Nhật Bản | |
59 | ![]() |
Nosaka Kōken | Nội các Murayama
|
8 tháng 8 năm 1995 | Đảng Xã hội Nhật Bản | |
60 | ![]() |
Kajiyama Seiroku | Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 | Đảng Dân chủ Tự do | |
61 | Nội các Hashimoto lần 2 | 7 tháng 11 năm 1996 | ||||
62 | ![]() |
Muraoka Kanezō | Nội các Hashimoto lần 2
|
11 tháng 9 năm 1997 | ||
63 | ![]() |
Nonaka Hiromu | Nội các Obuchi | 30 tháng 7 năm 1998 | ||
Nội các Obuchi
| ||||||
64 | ![]() |
Aoki Mikio | Nội các Obuchi
|
5 tháng 10 năm 1999 | Quyền Thủ tướng (sau ngày 3 tháng 4 năm 2000) | |
65 | Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 | ||||
66 | ![]() |
Nakagawa Hidenao | Nội các Mori lần 2 | 4 tháng 7 năm 2000 | Đã từ chức do bê bối của chính mình | |
67 | ![]() |
Fukuda Yasuo | 27 tháng 10 năm 2000 | Nhậm chức do Nakagawa từ chức giữa chừng | ||
Nội các Mori lần 2
|
||||||
68 | Nội các Koizumi lần 1 | 26 tháng 4 năm 2001 | ||||
Nội các Koizumi lần 1
| ||||||
Nội các Koizumi lần 1
| ||||||
69 | Nội các Koizumi lần 2 | 19 tháng 11 năm 2003 | Đã từ chức do bị phát hiện không đóng phí bảo hiểm hưu trí của chính mình | |||
70 | ![]() |
Hosoda Hiroyuki | 7 tháng 5 năm 2004 | Nhậm chức do Fukuda từ chức giữa chừng | ||
Nội các Koizumi lần 2
|
||||||
71 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | ||||
72 | ![]() |
Abe Shinzō | Nội các Koizumi lần 3
|
31 tháng 10 năm 2005 | ||
73 | ![]() |
Shiozaki Yasuhisa | Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 | ||
74 | ![]() |
Yosano Kaoru | Nội các Abe lần 1
|
27 tháng 8 năm 2007 | ||
75 | ![]() |
Machimura Nobutaka | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | ||
Nội các Fukuda Yasuo
| ||||||
76 | ![]() |
Kawamura Takeo | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | ||
77 | ![]() |
Hirano Hirofumi | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | Đảng Dân chủ | |
78 | ![]() |
Sengoku Yoshito | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | ||
Nội các Kan | ||||||
79 | ![]() |
Edano Yukio | Nội các Kan
|
14 tháng 1 năm 2011 | ||
80 | ![]() |
Fujimura Osamu | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | ||
Nội các Noda
| ||||||
Nội các Noda
| ||||||
Nội các Noda
| ||||||
81 | ![]() |
Suga Yoshihide | Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | Đảng Dân chủ Tự do | |
Nội các Abe lần 2
| ||||||
82 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | ||||
Nội các Abe lần 3
| ||||||
Nội các Abe lần 3
| ||||||
Nội các Abe lần 3
| ||||||
83 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | ||||
Nội các Abe lần 4 | Người tuyên bố niên hiệu mới「Lệnh Hòa」 | |||||
Nội các Abe lần 4 | Nhiệm kỳ dài nhất mọi thời đại | |||||
84 | ![]() |
Katō Katsunobu | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | ||
85 | ![]() |
Matsuno Hirokazu | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | ||
86 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | Từ chức giữa chừng vì vụ bê bối về quỹ đen của phái Abe. | |||
87 | ![]() |
Hayashi Yoshimasa | Nội các Kishida lần 2 | 14 tháng 12 năm 2023 | ||
88 | Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 | ||||
89 | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 |