Chèo bẻo

Chèo bẻo
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Dicruridae
Chi (genus)Dicrurus
Loài (species)D. macrocercus
Danh pháp hai phần
Dicrurus macrocercus
(Vieillot, 1817)

Phân loài

D. m. macrocercus (Vieillot, 1817)[2]
D. m. albirictus (Hodgson, 1836)[3]
D. m. minor Blyth, 1850[4]
D. m. cathoecus Swinhoe, 1871[5]
D. m. thai Kloss, 1921[6]
D. m. javanus Kloss, 1921[6]

D. m. harterti Baker, 1918[7]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Buchanga atra
  • Bhuchanga albirictus[8]

Chèo bẻo hay chèo bẻo đen[9], tên khoa học Dicrurus macrocercus, là một loài chim trong họ Dicruridae.[10]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Dicrurus macrocercus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Vieillot, Louis Jean Pierre (1817). Nouveau Dictionnaire d'Histoire Naturelle Appliquée aux Arts. 9: 588. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  3. ^ Hodgson, Brian Houghton (1836). The India Review and Journal of Foreign Science and the Arts. 1 (8): 326. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Blyth, Edward (1850). The Journal of the Asiatic Society of Bengal. 19: 255. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. ^ Swinhoe, Robert (1871). Proceedings of the Scientific Meetings of the Zoological Society of London for the Year. 2: 377. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  6. ^ a b Kloss, Cecil Boden (1921). Journal of the Federated Malay States Museums. 10. pt. 3: 208. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  7. ^ Baker, Edward Charles Stuart (1918). “Some Notes on the Dicruridae”. Novitates Zoologicae. 25: 299.
  8. ^ Neave, Sheffield A. biên tập (1939). Nomenclator Zoologicus; a List of the Names of Genera and Subgenera in Zoology from the Tenth Edition of Linnaeus, 1758, to the End of 1935 (with supplements). Volume 1. Zoological Society of London, London. tr. 425.
  9. ^ Danh lục chim Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Vườn Quốc gia Xuân Thủy.
  10. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).