Chasmataspidida

Chasmataspidida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Liên ngành (superphylum)Ecdysozoa
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
Lớp (class)Chasmataspidida
Caster & Brooks, 1956
Families
Danh pháp đồng nghĩa
Diploaspidida Simonetta & Delle Cave, 1978

Chasmataspidida (thường được gọi không chính thức là chasmataspids ) là một nhóm đã tuyệt chủng hiếm động vật chân kìm vật chân đốt.Chasmataspids có lẽ liên quan đến cua móng ngựa (lớp đuôi kiếm) và/hoặc bọ cạp biển (Eurypterida).  Thật vậy, các loài đầu tiên được phát hiện đều được cho là bất thường cua móng ngựa hóa thạch, trong khi các loài này sau đó được thường dựa trên các mẫu ban đầu xác định nhầm là eurypterids. Có một số bằng chứng cho thấy chasmataspids đã có mặt trong thời gian cuối Cambri và nhóm này được biết đến rải rác trong các hóa thạch thông qua vào giữa Devon. Chasmataspids có thể dễ dàng nhận thấy nhất bởi có một bụng chia thành một bộ phận trước ngắn (hoặc mesosoma) và một hindpart còn (hoặc metastoma) gồm chín đoạn. Có một số cuộc tranh luận về việc liệu chúng hình thành một cách tự nhiên (tức là đơn ngành nhóm).

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • † Chasmataspidida Caster & Brooks, 1956
    • † Diploaspidida Simonetta & Delle Cave, 1978
  • † Chasmataspididae Caster & Brooks, 1956
    • † Chasmataspis Caster & Brooks, 1956
      • † Chasmataspis laurencii Caster & Brooks, 1956 - Ordovic Tennessee, USA
  • † Diploaspididae Stormer, 1972
    • † Heteroaspididae Stormer, 1972
    • † Achanarraspis Anderson, Dunlop & Trewin, 2000
      • † Achanarraspis reedi Anderson, Dunlop & Trewin, 2000 - Devon của Scotland
    • † Diploaspis Stormer, 1972
      • † Heteroaspis Stormer, 1972
      • † Diploaspis casteri Stormer, 1972 - Devon của Đức
        • † Heteroaspis novojilovi Stormer, 1972 - Devon của Đức
      • † Diploaspis muelleri Poschmann, Anderson & Dunlop, 2005 - Devon của Đức
    • † Forfarella Dunlop, Anderson & Braddy, 1999
      • † Forfarella mitchelli Dunlop, Anderson & Braddy, 1999 - Devon của Scotland
    • † Loganamaraspis Tetlie & Braddy, 2004
      • † Loganamaraspis dunlopi Tetlie & Braddy, 2004 - Silur Scotland
    • † Octoberaspis Dunlop, 2002
      • † Octoberaspis ushakovi Dunlop, 2002 - Devon của Severnya Zemlya, Nga
  • Diploaspidae incertae sedis
    • † ' Eurypterus '
      • † ' Eurypterus ' stoermeri Novojilov, 1959 - Devon của Siberia

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy
Sự độc hại của Vape/Pod
Sự độc hại của Vape/Pod
Juice hay tinh dầu mà người dùng dễ dàng có thể mua được tại các shop bán lẻ thực chất bao gồm từ 2 chất cơ bản nhất đó là chất Propylene Glycol + Vegetable Glycerol
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”