Chat-Shire | ||||
---|---|---|---|---|
EP của IU | ||||
Phát hành | 23 tháng 10 năm 2015 (xem lịch sử phát hành) | |||
Thể loại | K-pop, dance | |||
Thời lượng | 25:40 (Tải nhạc xuống) 31:56 (CD) | |||
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn | |||
Hãng đĩa | LOEN Entertainment (LOEN Tree Label) | |||
Sản xuất | Jang Hyeon-jin (giám đốc), IU | |||
Thứ tự album của IU | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Chat-Shire | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Twenty-Three" trên YouTube |
Chat-Shire (viết cách điệu CHAT-SHIRE) là mini-album tiếng Hàn thứ năm (tổng là thứ 9) của ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc IU. EP tự sản xuất được phát hành kỹ thuật số vào ngày 23 tháng 10 năm 2015, và sau đó 4 ngày đã phát hành đĩa vật lý bởi LOEN Entertainment dưới tên LOEN Tree.[1] Đây là lần đầu tiên cô phát hành đĩa gốc kể từ Modern Times (2013).
Chat-Shire bao gồm 7 ca khúc trong đó ca khúc chủ đề là "Twenty-Three". Nó còn có thêm 2 ca khúc khác trong đĩa CD ("Heart" và "Twenty Three") từ bộ phim truyền hình The Producers của KBS nơi mà IU đã đóng vai chính, Cindy.[2]
※ Ca khúc in đậm là các đĩa đơn từ album.
Tải nhạc xuống[3] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Shoes" (새 신발; Sae Sinbal) | IU | Lee Jong-hoon | 3:35 |
2. | "Zezé" | IU | Lee Jong-hoon, Lee Chae-kyu | 3:11 |
3. | "Twenty-Three" (스물셋; Seumulset) | IU | Lee Jong-hoon, Lee Chae-kyu, IU | 3:14 |
4. | "The Shower" (푸르던; Pureudeon) | IU | IU | 4:07 |
5. | "Red Queen" (featuring Zion.T) | IU | Lee Jong-hoon, Lee Chae-kyu | 3:33 |
6. | "Knees" (무릎; Mureup) | IU | IU | 4:43 |
7. | "Glasses" (안경; An-gyeong) | IU | IU | 3:17 |
Tổng thời lượng: | 25:40 |
CD bonus tracks[4] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
8. | "Heart" (마음; Maeum, từ The Producers) | IU | IU, Kim Je-hwi | 2:47 |
9. | "Twenty Three" (từ The Producers) | IU | PJ, Lee Jong-hoon | 3:29 |
Tổng thời lượng: | 31:56 |
Bảng xếp hạng(2015) | Vị trí cao nhất |
Doanh thu |
---|---|---|
Bảng xếp hạng album Gaon hằng tuần[5] | 2 | |
Bảng xếp hạng album Gaon Hàn Quốc hằng tháng[7] | 9 | |
Bảng xếp hạng album Gaon Hàn Quốc cuối năm | 56 | |
US Billboard Heatseekers Albums Chart[8] | 19 | |
Bảng xếp hạng album thế giới Billboard Mỹ[9] | 4 |
Twenty-Three
Bảng xếp hạng(2015) | Vị trí cao nhất |
Doanh thu |
---|---|---|
Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon Hàn Quốc hằng tuần[10] | 1 | |
Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon Hàn Quốc hằng tháng[12] | 4 | |
Bảng xếp hạng đĩa đơn Gaon Hàn Quốc nửa cuối năm[13] | 60 |
Bài hát | Vị trí cao nhất |
Doanh thu |
---|---|---|
KOR Gaon [14] | ||
"The Shower" | 2 | |
"Shoes" | 5 |
|
"Knees" | 5 |
|
"Zezé" | 8 |
|
"Red Queen" | 10 |
|
"Glasses" | 13 |
|
Bài hát | Chương trình | Ngày |
---|---|---|
"Twenty-Three" | The Music Trend (SBS) | 1 tháng 11 năm 2015[21] |
8 tháng 11 năm 2015[22] | ||
Show! Music Core (MBC) | 14 tháng 11 năm 2015[23] |
Vùng | Ngày | Định dạng | Nhãn hiệu |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | 23 tháng 10 năm 2015 | Tải nhạc xuống | LOEN Tree |
Toàn cầu[3] | |||
Hàn Quốc[4] | 27 tháng 10 năm 2015 | CD |