Danh sách giải thưởng và đề cử của IU

Các giải thưởng và đề cử của IU
IU vào năm 2023
Tổng cộng[a]
Chiến thắng134
Đề cử321
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Hàn Quốc IU. Trong suốt sự nghiệp của mình, cô đã giành 134 giải trên tổng số 231 giải được đề cử trên cả lĩnh vực âm nhạc và điện ảnh.

Giải thưởng âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 5
2010 Song of the Month – June "Nagging"(잔소리)
 (với Lim Seulong)
Đoạt giải [1][2]
Song of the Month – December "Good Day" Đoạt giải
Thứ 6 2011 Song of the Month – December "You & I"(너랑 나) Đoạt giải [3]
Artist of the Year  IU Đoạt giải
Best Top Seller Artist Đoạt giải
Thứ 7 2012 Song of the Month – May "Peach" (복숭아) Đoạt giải [4]
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 1 2012 Song of the Year – February "Only I Didn't Know"
(나만 몰랐던 이야기)
Đoạt giải [5]
Song of the Year – December "You & I"(너랑 나) Đoạt giải
Thứ 3 2014 Song of the Year – October "The Red Shoes" (분홍신) Đoạt giải [6]
Thứ 4  2015 Song of the Year – April "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고)
(với High4)
Đề cử [7]
Song of the Year – May "My Old Story" (나의 옛날 이야기) Đề cử
Thứ 7 2018 Long-Run Song of the Year "Through the Night" (밤편지) Đoạt giải [8][9]
Song of the Year – March Đoạt giải
Song of the Year – April
"Can't Love You Anymore" (사랑이 잘)
(với Oh Hyuk)
Đề cử
"Palette"
(feat. G-Dragon)
Đoạt giải
Song of the Year – September "Autumn Morning" (가을 아침)
Đề cử
Lyricist of the Year IU Đoạt giải
Producer of the Year IU (Fave Entertainment) Đoạt giải
Lần Year Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 25 2010 Digital Daesang "Nagging" (잔소리)
(với Lim Seulong)
Đề cử [10][11]
Digital Bonsang Đoạt giải
Popularity
Award
IU Đề cử
Thứ 26 2012 Digital Bonsang "Only I Didn't Know"
(나만 몰랐던 이야기)
Đề cử [12]
Popularity
 Award
IU Đề cử
Thứ 27 2013 Digital Bonsang "Every End of the Day" (하루 끝) Đề cử [13]
Popularity
 Award
IU Đề cử
Thứ 28 2014 Disc Bonsang Modern Times Đề cử [14]
Digital Bonsang "The Red Shoes" (분홍신) Đề cử
Popularity
 Award
IU Đề cử
Thứ 29 2015  Digital Bonsang "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고)
(với High4)
Đề cử [15]
"My Old Story" (나의 옛날 이야기) Đề cử
Popularity
Award
IU Đề cử
Thứ 32 2018 Disc Bonsang Palette Đề cử [16][17][18]
Digital Daesang
 / Song of the Year
"Through the Night" (밤편지) Đoạt giải
Digital Bonsang Đoạt giải
Global
Popularity
 Award
IU Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 27 2013 Best 3 New Artists (Asia)
IU Đoạt giải [19]
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 9 2012 Female Musician of the Year Netizen Vote IU Đoạt giải [20][21]
Song of the Year "Good Day" Đoạt giải
Best Korean Pop Song Đoạt giải
Thứ 13 2016 Netizens' Choice: Female Artist IU Đoạt giải [22]
Best Pop Album Chat-shire Đề cử
Best Pop Song "Twenty-three" Đề cử
Thứ 15 2018 Musician of the Year IU Đề cử [23][24]
Album of the Year Palette Đề cử
Best Pop Album Đoạt giải
Song of the Year "Through the Night" Đề cử
Best Pop Song Đề cử
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 2 2010 Top 10 Artists IU Đoạt giải [25]
Artist of the Year Đề cử
Song of the Year "Nagging" (잔소리)
(với Lim Seulong)
Đề cử
Thứ 3 2011 Top 10 Artists IU Đoạt giải [26]
Artist of the Year Đề cử
Album of the Year Real Đề cử
Song of the Year "Good Day" Đoạt giải
Thứ 4 2012 Top 10 Artists IU Đoạt giải [27]
Netizen Popularity Award Đề cử
Artist of the Year Đề cử
Album of the Year Last Fantasy Đề cử
Song of the Year "You & I"(너랑 나) Đề cử
Thứ 5 2013 Top 10 Artists IU Đoạt giải [28]
Artist of the Year Đề cử
Album of the Year Modern Times Đề cử
Song of the Year "The Red Shoes" (분홍신) Đề cử
Thứ 6 2014 Top 10 Artists IU Đoạt giải
Artist of the Year Đoạt giải
Album of the Year A Flower Bookmark Đề cử
Song of the Year "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고)
(với High4)
Đề cử
"Friday" (금요일에 만나요)
(feat. Jang Yi-jeong)
Đề cử
Best Ballad Award Đề cử
"Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고)
(với High4)
Đề cử
Hot Trend Award Đề cử
Thứ 7 2015 Song of the Year "Heart" (마음) Đề cử [29]
Thứ 9 2017 Album of the Year Palette Đoạt giải [30][31]
Song of the Year "Through the Night" (밤편지) Đề cử
Artist of the Year IU Đề cử
Top 10 Artists Đoạt giải
Kakao Hot Star Award Đề cử
Best Songwriter Đoạt giải
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 12 2010
Best Collaboration
"Nagging" (잔소리)
(với Lim Seulong)
Đề cử [32]
"It's You" (그대네요)
(với Sung Si-kyung)
Đề cử
Thứ 13 2011 Artist of the
Year
IU Đề cử [33]
Best Female Artist Đề cử
Best Vocal Performance – Solo "Good Day" Đoạt giải
Best OST "Someday" (Dream High OST) Đề cử
Thứ 14 2012 Best Female Artist IU Đoạt giải [34][35][36][37]
Artist of the
 Year
Đề cử
Best Vocal Performance – Solo "You & I"(너랑 나) Đề cử
Song of the Year Đề cử
Thứ 15 2013 Best Female Artist IU Đề cử [38][39]
Artist of the
 Year
Đề cử
Best Vocal Performance – Female "The Red Shoes" (분홍신) Đề cử
Song of the Year Đề cử
Thứ 16 2014 Best Female Artist IU Đoạt giải [40][41]
Artist of the
 Year
Đề cử
Most Popular Vocalist Đoạt giải
Best Vocal Performance - Female "Friday" (금요일에 만나요)
(feat. Jang Yi-jeong)
Đề cử
Song of the Year Đề cử
Thứ 17 2015 Best Female Artist IU Đề cử [42][43][44]
Artist of the
 Year
Đề cử
Thứ 19 2017 Best Female Artist Đoạt giải [45][46][47]
Artist of the
Year
Đề cử
Song of the Year "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘)
(với Oh Hyuk)
Đề cử
"Through the Night" (밤편지) Đề cử
Best Vocal Performance – Female Đề cử
Best Collaboration "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘)
(với Oh Hyuk)
Đề cử
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 20 2011 Record of the Year in Digital Release "Good Day" Đoạt giải [48]
Daesang Award IU Đề cử
Bonsang Award Đoạt giải
Popularity Award Đề cử
Thứ 21 2012 Record of the Year (Album) Last Fantasy Đoạt giải [49][50]
Daesang Award IU Đề cử
Bonsang Award Đoạt giải
Popularity Award Đề cử
Thứ 22 2013 Bonsang Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
Thứ 25 2016 Bonsang Award Đề cử [51]
Popularity Award Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
Thứ 27 2018 Record of the Year (Album) Palette Đoạt giải [52][53][54]
Bonsang Award IU Đề cử
Popularity Award Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 22 2014 World's Best Female Artist IU Đề cử [55]
World's Best Live Act Đề cử
World's Best Entertainer of the Year Đề cử

Giải thưởng diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 47 2011 Most Popular Actress (TV) Dream High Đề cử [56][57]
Thứ 50 2014 You Are the Best! Đề cử [58][59]
Thứ 53 2017 Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đề cử [60]
Thứ 55 2019 Best Actress My Mister Đề cử [61]
Thứ 56 2020 Best Actress Hotel Del Luna Đề cử [62]

Thứ 27 Thứ 29

Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 25 2011 Best New Actress Dream High Đề cử
Best Couple Award với Wooyoung
Đề cử
Thứ 27 2013 Best Couple Award với Jo Jung-suk
You Are the Best!
You're the best! 
Đoạt giải [63][64][65]
Best Couple Award với Jang Keun-suk Bel Ami Đề cử
Best New Actress You Are the Best!, Bel Ami Đoạt giải
Excellence Award, Actress
 in a Serial
Drama
Đề cử
Thứ 29

    2015                                 
Popularity
 Award, Actress
Best Couple Award với Kim Soo-hyun 
The Producers 
Đề cử [66]

Đề cử
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 24 2016 Best Couple Award với Lee Joon-gi Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo Đoạt giải [67][68]
Hallyu Star Award Đề cử
Idol Academy Award, Heart-wrenching Award Đoạt giải
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 8 2015 Excellence Award, Actress The Producers Đề cử [69]
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
N/A 2018 Best Actor Award My Mister Đoạt giải [70]
Lần Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Tham khảo
Thứ 4 2015 Excellence Award, Actress in a Miniseries The Producers Đề cử [71]
Thứ 7 2018 Top Excellence Actress My Mister Đoạt giải [72]
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 9 2014 Outstanding Korean Actress IU Đề cử
Lần Năm Hạng mục Người nhận Kết quả Tham khảo
Thứ 9 2014 Best Young Actress IU Đề cử

Giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải Người nhận Kết quả Tham khảo
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2008 Excellent rookie record of the November Lost and Found Đoạt giải [73]
Best newcomer album of the month Đoạt giải
Republic of Korea Entertainment Arts Awards Ceremony
2010 New Generation Singer Award IU Đoạt giải [74]
Korea Visual Arts Festival
2010 Photogenic Award IU Đoạt giải [75]
SBS Entertainment Awards
2010 Variety New Star Award Heroes Đoạt giải [76]
Best Teamwork Award Đoạt giải [77]
Mnet 20's Choice Awards
2011 Hot CF Star IU Đoạt giải
Style Icon Awards
2011 Top 10 Style Icons IU Đoạt giải [78]
2014 Đề cử
Korea Advertising Association Awards
2011 Good Model Award IU Đoạt giải [79]
TVCF Awards
2011 Model of the Year IU Đoạt giải [80]
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards
2011 Favorite Female Singer IU Đoạt giải
2012 Đoạt giải
Asia Model Festival Awards
2012 Popular Artist Award IU Đoạt giải [81]
Korean PD Awards
2012 Singer Award IU Đoạt giải [82]
Korean Entertainment 10th Anniversary Awards tại Nhật Bản
2013 Best Female Solo Singer IU Đoạt giải
Sona Awards
2013 Best Artist (female) IU Đoạt giải
SBS MTV Best of the Best
2013 Album of the Year Modern Times Đề cử [83]
Artist of the Year IU Đề cử
Best Solo (female) Đoạt giải
2014 Artist of the Year Đề cử [84]
Best Solo (female) Đoạt giải
Korean Popular Culture and Arts Awards
2015 Prime Minister's Award IU Đoạt giải [85]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải Người nhận Kết quả Tham khảo
Singapore Entertainment Awards
2014 Most Popular Korean Singer IU Đề cử

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Là bộ sưu tập chiến thắng của IU trên chương trình âm nhạc của Hàn Quốc

Năm Ngày Bài hát
2010 25 tháng 6 "Nagging"
(với Seulong)[86][87]
2 tháng 7
24 tháng 12 "Good Day"[88][89]
31 tháng 12
2011 7 tháng 1
9 tháng 12 "You & I"[90][91][92][93][94][95]
16 tháng 12
23 tháng 12
30 tháng 12
2012 6 tháng 1
13 tháng 1
2013 18 tháng 10 "The Red Shoes"
2014 3 tháng 1 "Friday"
(feat. Jang Yi-jeong của HISTORY)
2017 5 tháng 5 "Palette"
19 tháng 5
Năm Ngày Bài hát
2010 27 tháng 6 "Nagging"
(với Seulong) [96]
19 tháng 12 "Good Day"[97][98][99]
26 tháng 12
2011 2 tháng 1
18 tháng 12 "You & I"[100][101][102]
25 tháng 12
2012 1 tháng 1
2013 20 tháng 10 "The Red Shoes"
29 tháng 12 "Friday"
(feat. Jang Yi-jeong của HISTORY)
2014 5 tháng 1
11 tháng 5 "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms"
(với High4)[103]
19 tháng 10 "Sogyeokdong"
2015 1 tháng 11 "Twenty-Three"[104]
8 tháng 11
2017 9 tháng 4 "Through The Night"[105]
30 tháng 4 "Palette"[106][107]
7 tháng 5
14 tháng 5
Năm Ngày Bài hát
2010 23 tháng 12 "Good Day"[108]
2013 17 tháng 10 "The Red Shoes"
24 tháng 12
2017 27 tháng 4 "Palette"[109][110]
4 tháng 5
Năm Ngày Bài hát
2012 12 tháng 1 "You & I"
Năm Ngày Bài hát
2013 16 tháng 10 "The Red Shoes"
2017 12 tháng 4 "Through The Night"[111]
17 tháng 5 "Palette"[112]
Năm Ngày Bài hát
2013 19 tháng 10 "The Red Shoes"
2014 4 tháng 1 "Friday"
(feat. Jang Yi-jeong của HISTORY)
2015 14 tháng 11 "Twenty-Three"[113]
2017 29 tháng 4 "Palette"[114]
6 tháng 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (June) "Nagging" Lưu trữ 2014-04-13 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (December) "Good Day" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (December) "You and I" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ Cyworld Digital Music Awards – Song Of The Month (May) "Peach" Lưu trữ 2014-04-20 tại Wayback Machine. Cyworld. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ “K-Pop Awards: History” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc (Note: Select 2012 to view) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “3rd Gaon Chart Kpop Awards 2013 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “4th Gaon Chart Kpop Awards 2014 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 – Song of the Year Nominees”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ “7th Gaon Chart Music Awards 2017 - Winners”. www.kpopawards.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ http://www.newsen.com/news_view.php?uid=20101209205908100
  11. ^ “소녀시대-2AM, 골든디스크 대상 수상에 폭풍눈물”.
  12. ^ smb2stfinitesubs (ngày 15 tháng 1 năm 2013). “·: [LIST] Winners from the "27th Golden Disk Awards in Kuala Lumpur". Smb2stfinitesubs.blogspot.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2013.
  13. ^ https://web.archive.org/web/20131110042900/http://star.mt.co.kr/stviewEng.php?type=3&no=2013011708055108338
  14. ^ “The 28th Golden Disc Awards Winners”. isplus.live.joins.com. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “The 29th Golden Disk Awards in Beijing”. Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ “Golden Disc Awards 2018: BTS, IU bag grand prize; Complete winners list”.
  17. ^ “BTS and IU cap off 'unbelievable' year: Exo, Wanna One and more were big winners at the 32nd Golden Disc Awards”. Korea JoongAng Daily. ngày 13 tháng 1 năm 2018.
  18. ^ “The 32nd Golden Disc Winners”. isplus.live.joins.com. ngày 12 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ “Girls' Generation, KARA, Big Bang and more win at the Japan Gold Disc Awards 2013”. DailyKPopNews. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013.
  20. ^ from the 9th Korean Music Awards. Daum.net (ngày 20 tháng 2 năm 2012) Retrieved on 2012-02-21.
  21. ^ from the 9th Korean Music Awards. Naver.net (ngày 29 tháng 2 năm 2012) Retrieved on 2012-02-29.
  22. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  23. ^ “아이유·방탄소년단·레드벨벳, 한국대중음악상 후보 노미네이트(종합)”.
  24. ^ “혁오·강태구, 韓대중음악상 3관왕 달성..BTS 올해의 음악상(종합)”.
  25. ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2010&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
  26. ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2011&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
  27. ^ http://www.melon.com/cds/chart/web/chartage_list.htm?chartType=YE&chartDate=2012&classCd=AWARDS&genreType=AWARDS
  28. ^ “2013 Melon Music Awards”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “2015 Melon Music Awards”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ “BTS, EXO, IU win big at 2017 Melon Music Awards”. Kpop Herald. ngày 3 tháng 12 năm 2017.
  31. ^ “2017 Top 10 Artists”.
  32. ^ “MAMA "보아-女가수상, 씨엔블루-男신인상 등 추후 전달". tvdaily.mk.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  33. ^ “2011 MAMA Winners”. Mnet Asian Music Awards. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  34. ^ “2012 MAMA Winners”. Mnet Asian Music Awards. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  35. ^ “Nominees for the 2012 MAMA Announced”.
  36. ^ “Nominees for SONG and ARTIST of the YEAR”.
  37. ^ “Big Bang, Super Junior and Psy Win Big at 2012 MAMA”.
  38. ^ “Mnet Asian Music Awards 2013 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  39. ^ Lee, Hyo-won. “K-Pop Star G-Dragon Wins Four at 2013 MAMAs”. billboard.com. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  40. ^ “Mnet Asian Music Awards 2014 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014.
  41. ^ “John Legend wins Mnet Asian Music Awards in Hong Kong”. CCTV.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  42. ^ “MAMA Nominees”. mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.
  43. ^ “MAMA 2015 Voting”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  44. ^ “Mnet Asian Music Awards 2015 Winners”. Mnet Asian Music Awards.[liên kết hỏng]
  45. ^ “Mnet Asian Music Awards 2017: Complete winners list”. International Business Times. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  46. ^ “MAMA | Asia No.1 Music Festival”. www.mwave.me (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017.
  47. ^ “15 Must-Watch Videos From 2017 MAMA In Hong Kong”. Billboard. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  48. ^ “Girls' Generation scores triple win at Seoul Music Awards”. Asiae. ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  49. ^ “The Winners Of Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  50. ^ http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201201192133381001. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  51. ^ “25th Seoul Music Awards Winners”. seoulmusicawards.com (bằng tiếng Anh). ngày 14 tháng 1 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  52. ^ “27th Seoul Music Awards Winners”. seoulmusicawards.com (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  53. ^ “27th Seoul Music Awards - K-wave popular Nominee”. seoulmusicawards.com. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  54. ^ “27th Seoul Music Awards - Popular Nominee”. seoulmusicawards.com. ngày 26 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  55. ^ “World Music Awards 2014 Winners List”. TwiceasNice. ngày 30 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  56. ^ “47th Baeksang Arts Awards – Nominees and Blue's predictions”. Electric Ground. ngày 25 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  57. ^ “47th Baeksang Arts Awards”. Dramabeans. ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  58. ^ “Nominees in 50th Baeksang Art Awards revealed”.
  59. ^ “Nominees for film and TV categories released for the 50th Baeksang Arts Awards”.
  60. ^ “53rd Baeksang Arts Awards 2017 : Most Popular Actress in a Drama Nominees List”. HanCinema. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  61. ^ “55th Baeksang Arts Awards Announces Nominees For Television Categories”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1554357241. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày= (trợ giúp)
  62. ^ “56th Baeksang Arts Awards Announces Nominees For TV And Film Categories”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1588919823. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày= (trợ giúp)
  63. ^ “2013 KBS Drama Awards”.
  64. ^ “KBS Drama Awards 2013 Nominees”.
  65. ^ Lee, Cory (ngày 2 tháng 1 năm 2014). “Kim Hye-soo Reclaims Glory, Good Doctor, Secret Love Win Big at the 2013 KBS Drama Awards”. TenAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014.
  66. ^ Stanley, Adrienne (ngày 31 tháng 12 năm 2015). “Kim Soo Hyun Received The Grand Prize At The 2015 KBS Drama Awards”. KDramaStars. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  67. ^ “[SBS Drama Awards] Han Suk-gyu, Daesang... "Doctor Crush" takes seven awards” (bằng tiếng Hàn). Star News. ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  68. ^ “[2016 SBS 연기대상] 한석규 대세론 속 전지현‧이민호‧이준기 '대상 가능성' (bằng tiếng Hàn). Focus News. ngày 31 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  69. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  70. ^ My Mister (TV Series 2018) - IMDb (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022
  71. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  72. ^ “awards”. My Ahjussi / My Mister Fan Site (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2022.
  73. ^ Ministry of Culture, Sports and Tourism Award 2009-09-19
  74. ^ 뉴스 인용|제목 상큼한 미소 짓는 아이유 ‘신세대가수상 수상했어요~’ 2010-11-06
  75. ^ “뉴스 인용|제목 아이유, 카메라 감독 포토제닉상 수상 "예쁜 연예인 많은데.." 겸손 소감 2010-12-02”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  76. ^ 뉴스 인용|제목 ‘SBS 연예대상’ 아이유, “언니들 만난 것에 감사” ‘영웅호걸’로 예능뉴스타상 수상 2010-12-30[liên kết hỏng]
  77. ^ SBS연예대상 '영웅호걸', 베스트 팀워크상 수상2010-12-30
  78. ^ “Who Took Home a Prize at the Style Icon Awards?”. enewsWorld. ngày 4 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  79. ^ 뉴스 인용|제목 '광고주가 뽑은 좋은 모델상' 수상한 아이유 2011-11-20
  80. ^ Award winners Lưu trữ 2019-02-03 tại Wayback Machine. Tvcf.co.kr. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2012.
  81. ^ 아시아모델상 시상식 대세 아이유, `BBF인기 가수상 수상!` 2012-02-09
  82. ^ 신하균-아이유-최효종, 한국PD대상 수상... 대세 입증 2012-03-08
  83. ^ “2013 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  84. ^ “2014 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
  85. ^ (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 10 năm 2015 http://gamefocus.co.kr/detail.php?number=53126. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  86. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  87. ^ [http://www.tvdaily.co.kr/read.php3?aid=127806655470461002 “��Ƽ��ۿ� �̾� '�¹�' 1�� ������, '������ ����'”]. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  88. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  89. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  90. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  91. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  92. ^ http://kbbs.kbs.co.kr/board/message/view.do?boardName=2te_musicbank_notice04&messageId=31916179[liên kết hỏng]
  93. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  94. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  95. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  96. ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201006271709061002 “������-���� ���ܼҸ��� �ΰ� ��Ƽ��� �������� ������ ù ������ 1����”]. ������-���� ���ܼҸ��� �ΰ� ��Ƽ��� �������� ������ ù ������ 1���� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong |nơi xuất bản= tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  97. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  98. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
  99. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  100. ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201112181646171001 “������ ���αⰡ�䡯 1�� ����� �ص� �dz���?�� �Ϳ��� ����Ұ� ���”]. ������ ���αⰡ�䡯 1�� ����� �ص� �dz���?�� �Ϳ��� ����Ұ� ��� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong |nơi xuất bản= tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  101. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  102. ^ “뉴스 : 네이버 TV연예”. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  103. ^ “HIGH4 and IU win #1 on 'Inkigayo' with 'Not Spring, Love, or Cherry Blossoms'. ngày 14 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  104. ^ Jeon, Won (ngày 2 tháng 11 năm 2015). “아이유 '인기가요' 1위...방송활동 없이도 무한질주 ("IU Wins #1 on Inkigayo... She Keeps Rushing Even Without TV Promotions")” (bằng tiếng Hàn). MyDaily. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015.
  105. ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지... 방송 출연없이 MV 대신 방영. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  106. ^ '인기가요' 아이유, 이변 없는 1위..젝스키스 컴백·김희철 MC(종합) (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 30 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2017.
  107. ^ '인기가요' 아이유,수란- 위너 제치고 압도적인 총점으로 1위 (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.
  108. ^ [http://www.newsen.com/news_view.php?uid=201012231938261002 “3�ܰ��� ��dz ������, ������ �̾� ����ī���� 1�� ����”]. 3�ܰ��� ��dz ������, ������ �̾� ����ī���� 1�� ���� - �տ� ������ ���� ���� ���̴� ���� - ������. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024. replacement character trong |nơi xuất bản= tại ký tự số 2 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 2 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  109. ^ '엠카운트다운' 오늘(27일) '프듀101' A등급 무대...혁오 최초 공개. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  110. ^ 아이유, '엠카' 결방 속 2주 연속 1위 [종합]. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017.
  111. ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지... 방송 출연없이 MV 대신 방영. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  112. ^ '쇼 챔피언' 아이유 '팔레트' 출연없이 챔피언송 1위...김신영 "잘 전달하겠다" (bằng tiếng Hàn). news20.busan.com. ngày 17 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017.
  113. ^ “Recap: IU's "Twenty-three" Wins On MBC's 'Show! Music Core' (ngày 14 tháng 11 năm 2015)”. Kpop Fans. ngày 14 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2015.
  114. ^ '음악중심' 아이유, 출연 없이 1위..젝스키스 컴백(종합) (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight - An asymmetrical multiplayer horror game
Dead by Daylight đang được phát hành trước, nhắm tới một số đối tượng người dùng ở khu vực Bắc Âu
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Victor gặp Emily trong một hoàn cảnh khá trớ trêu. Emily là một cô gái hồng nhan bạc mệnh, vì trót trao nhầm tình yêu cho một kẻ đểu cáng mà ra đi tức tưởi trong bộ váy cưới
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown