| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng[a] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến thắng | 134 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đề cử | 321 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú
|
Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Hàn Quốc IU. Trong suốt sự nghiệp của mình, cô đã giành 134 giải trên tổng số 231 giải được đề cử trên cả lĩnh vực âm nhạc và điện ảnh.
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 5 |
2010 | Song of the Month – June | "Nagging"(잔소리) (với Lim Seulong) |
Đoạt giải | [1][2] |
Song of the Month – December | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Thứ 6 | 2011 | Song of the Month – December | "You & I"(너랑 나) | Đoạt giải | [3] |
Artist of the Year | IU | Đoạt giải | |||
Best Top Seller Artist | Đoạt giải | ||||
Thứ 7 | 2012 | Song of the Month – May | "Peach" (복숭아) | Đoạt giải | [4] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 1 | 2012 | Song of the Year – February | "Only I Didn't Know" (나만 몰랐던 이야기) |
Đoạt giải | [5] |
Song of the Year – December | "You & I"(너랑 나) | Đoạt giải | |||
Thứ 3 | 2014 | Song of the Year – October | "The Red Shoes" (분홍신) | Đoạt giải | [6] |
Thứ 4 | 2015 | Song of the Year – April | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | [7] |
Song of the Year – May | "My Old Story" (나의 옛날 이야기) | Đề cử | |||
Thứ 7 | 2018 | Long-Run Song of the Year | "Through the Night" (밤편지) | Đoạt giải | [8][9] |
Song of the Year – March | Đoạt giải | ||||
Song of the Year – April |
"Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử | |||
"Palette" (feat. G-Dragon) |
Đoạt giải | ||||
Song of the Year – September | "Autumn Morning" (가을 아침) |
Đề cử | |||
Lyricist of the Year | IU | Đoạt giải | |||
Producer of the Year | IU (Fave Entertainment) | Đoạt giải |
Lần | Year | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 25 | 2010 | Digital Daesang | "Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | [10][11] |
Digital Bonsang | Đoạt giải | ||||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 26 | 2012 | Digital Bonsang | "Only I Didn't Know" (나만 몰랐던 이야기) |
Đề cử | [12] |
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 27 | 2013 | Digital Bonsang | "Every End of the Day" (하루 끝) | Đề cử | [13] |
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 28 | 2014 | Disc Bonsang | Modern Times | Đề cử | [14] |
Digital Bonsang | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 29 | 2015 | Digital Bonsang | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | [15] |
"My Old Story" (나의 옛날 이야기) | Đề cử | ||||
Popularity Award |
IU | Đề cử | |||
Thứ 32 | 2018 | Disc Bonsang | Palette | Đề cử | [16][17][18] |
Digital Daesang / Song of the Year |
"Through the Night" (밤편지) | Đoạt giải | |||
Digital Bonsang | Đoạt giải | ||||
Global Popularity Award |
IU | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 27 | 2013 | Best 3 New Artists (Asia) |
IU | Đoạt giải | [19] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2012 | Female Musician of the Year Netizen Vote | IU | Đoạt giải | [20][21] |
Song of the Year | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Best Korean Pop Song | Đoạt giải | ||||
Thứ 13 | 2016 | Netizens' Choice: Female Artist | IU | Đoạt giải | [22] |
Best Pop Album | Chat-shire | Đề cử | |||
Best Pop Song | "Twenty-three" | Đề cử | |||
Thứ 15 | 2018 | Musician of the Year | IU | Đề cử | [23][24] |
Album of the Year | Palette | Đề cử | |||
Best Pop Album | Đoạt giải | ||||
Song of the Year | "Through the Night" | Đề cử | |||
Best Pop Song | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | 2010 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [25] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Song of the Year | "Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | |||
Thứ 3 | 2011 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [26] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Real | Đề cử | |||
Song of the Year | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Thứ 4 | 2012 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [27] |
Netizen Popularity Award | Đề cử | ||||
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Last Fantasy | Đề cử | |||
Song of the Year | "You & I"(너랑 나) | Đề cử | |||
Thứ 5 | 2013 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | [28] |
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Album of the Year | Modern Times | Đề cử | |||
Song of the Year | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Thứ 6 | 2014 | Top 10 Artists | IU | Đoạt giải | |
Artist of the Year | Đoạt giải | ||||
Album of the Year | A Flower Bookmark | Đề cử | |||
Song of the Year | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | |||
"Friday" (금요일에 만나요) (feat. Jang Yi-jeong) |
Đề cử | ||||
Best Ballad Award | Đề cử | ||||
"Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (봄, 사랑, 벚꽃 말고) (với High4) |
Đề cử | ||||
Hot Trend Award | Đề cử | ||||
Thứ 7 | 2015 | Song of the Year | "Heart" (마음) | Đề cử | [29] |
Thứ 9 | 2017 | Album of the Year | Palette | Đoạt giải | [30][31] |
Song of the Year | "Through the Night" (밤편지) | Đề cử | |||
Artist of the Year | IU | Đề cử | |||
Top 10 Artists | Đoạt giải | ||||
Kakao Hot Star Award | Đề cử | ||||
Best Songwriter | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 12 | 2010 | Best Collaboration |
"Nagging" (잔소리) (với Lim Seulong) |
Đề cử | [32] |
"It's You" (그대네요) (với Sung Si-kyung) |
Đề cử | ||||
Thứ 13 | 2011 | Artist of the Year |
IU | Đề cử | [33] |
Best Female Artist | Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Solo | "Good Day" | Đoạt giải | |||
Best OST | "Someday" (Dream High OST) | Đề cử | |||
Thứ 14 | 2012 | Best Female Artist | IU | Đoạt giải | [34][35][36][37] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Solo | "You & I"(너랑 나) | Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 15 | 2013 | Best Female Artist | IU | Đề cử | [38][39] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Female | "The Red Shoes" (분홍신) | Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 16 | 2014 | Best Female Artist | IU | Đoạt giải | [40][41] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Most Popular Vocalist | Đoạt giải | ||||
Best Vocal Performance - Female | "Friday" (금요일에 만나요) (feat. Jang Yi-jeong) |
Đề cử | |||
Song of the Year | Đề cử | ||||
Thứ 17 | 2015 | Best Female Artist | IU | Đề cử | [42][43][44] |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Thứ 19 | 2017 | Best Female Artist | Đoạt giải | [45][46][47] | |
Artist of the Year |
Đề cử | ||||
Song of the Year | "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử | |||
"Through the Night" (밤편지) | Đề cử | ||||
Best Vocal Performance – Female | Đề cử | ||||
Best Collaboration | "Can't Love You Anymore" (사랑이 잘) (với Oh Hyuk) |
Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 20 | 2011 | Record of the Year in Digital Release | "Good Day" | Đoạt giải | [48] |
Daesang Award | IU | Đề cử | |||
Bonsang Award | Đoạt giải | ||||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 21 | 2012 | Record of the Year (Album) | Last Fantasy | Đoạt giải | [49][50] |
Daesang Award | IU | Đề cử | |||
Bonsang Award | Đoạt giải | ||||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 22 | 2013 | Bonsang Award | Đề cử | ||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Thứ 25 | 2016 | Bonsang Award | Đề cử | [51] | |
Popularity Award | Đề cử | ||||
Hallyu Special Award | Đề cử | ||||
Thứ 27 | 2018 | Record of the Year (Album) | Palette | Đoạt giải | [52][53][54] |
Bonsang Award | IU | Đề cử | |||
Popularity Award | Đề cử | ||||
Hallyu Special Award | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 22 | 2014 | World's Best Female Artist | IU | Đề cử | [55] |
World's Best Live Act | Đề cử | ||||
World's Best Entertainer of the Year | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 47 | 2011 | Most Popular Actress (TV) | Dream High | Đề cử | [56][57] |
Thứ 50 | 2014 | You Are the Best! | Đề cử | [58][59] | |
Thứ 53 | 2017 | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đề cử | [60] | |
Thứ 55 | 2019 | Best Actress | My Mister | Đề cử | [61] |
Thứ 56 | 2020 | Best Actress | Hotel Del Luna | Đề cử | [62] |
Thứ 27 Thứ 29
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 25 | 2011 | Best New Actress | Dream High | Đề cử | |
Best Couple Award với Wooyoung |
Đề cử | ||||
Thứ 27 | 2013 | Best Couple Award với Jo Jung-suk You Are the Best! |
You're the best! |
Đoạt giải | [63][64][65] |
Best Couple Award với Jang Keun-suk | Bel Ami | Đề cử | |||
Best New Actress | You Are the Best!, Bel Ami | Đoạt giải | |||
Excellence Award, Actress in a Serial Drama |
Đề cử | ||||
Thứ 29 | 2015 |
Popularity Award, Actress Best Couple Award với Kim Soo-hyun |
The Producers |
Đề cử | [66] |
Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 24 | 2016 | Best Couple Award với Lee Joon-gi | Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo | Đoạt giải | [67][68] |
Hallyu Star Award | Đề cử | ||||
Idol Academy Award, Heart-wrenching Award | Đoạt giải |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 8 | 2015 | Excellence Award, Actress | The Producers | Đề cử | [69] |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
N/A | 2018 | Best Actor Award | My Mister | Đoạt giải | [70] |
Lần | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 4 | 2015 | Excellence Award, Actress in a Miniseries | The Producers | Đề cử | [71] |
Thứ 7 | 2018 | Top Excellence Actress | My Mister | Đoạt giải | [72] |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2014 | Outstanding Korean Actress | IU | Đề cử |
Lần | Năm | Hạng mục | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
Thứ 9 | 2014 | Best Young Actress | IU | Đề cử |
Năm | Giải | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
2008 | Excellent rookie record of the November | Lost and Found | Đoạt giải | [73] |
Best newcomer album of the month | Đoạt giải | |||
Republic of Korea Entertainment Arts Awards Ceremony | ||||
2010 | New Generation Singer Award | IU | Đoạt giải | [74] |
Korea Visual Arts Festival | ||||
2010 | Photogenic Award | IU | Đoạt giải | [75] |
SBS Entertainment Awards | ||||
2010 | Variety New Star Award | Heroes | Đoạt giải | [76] |
Best Teamwork Award | Đoạt giải | [77] | ||
Mnet 20's Choice Awards | ||||
2011 | Hot CF Star | IU | Đoạt giải | |
Style Icon Awards | ||||
2011 | Top 10 Style Icons | IU | Đoạt giải | [78] |
2014 | Đề cử | |||
Korea Advertising Association Awards | ||||
2011 | Good Model Award | IU | Đoạt giải | [79] |
TVCF Awards | ||||
2011 | Model of the Year | IU | Đoạt giải | [80] |
Nickelodeon Korea Kids' Choice Awards | ||||
2011 | Favorite Female Singer | IU | Đoạt giải | |
2012 | Đoạt giải | |||
Asia Model Festival Awards | ||||
2012 | Popular Artist Award | IU | Đoạt giải | [81] |
Korean PD Awards | ||||
2012 | Singer Award | IU | Đoạt giải | [82] |
Korean Entertainment 10th Anniversary Awards tại Nhật Bản | ||||
2013 | Best Female Solo Singer | IU | Đoạt giải | |
Sona Awards | ||||
2013 | Best Artist (female) | IU | Đoạt giải | |
SBS MTV Best of the Best | ||||
2013 | Album of the Year | Modern Times | Đề cử | [83] |
Artist of the Year | IU | Đề cử | ||
Best Solo (female) | Đoạt giải | |||
2014 | Artist of the Year | Đề cử | [84] | |
Best Solo (female) | Đoạt giải | |||
Korean Popular Culture and Arts Awards | ||||
2015 | Prime Minister's Award | IU | Đoạt giải | [85] |
Năm | Giải | Người nhận | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
Singapore Entertainment Awards | ||||
2014 | Most Popular Korean Singer | IU | Đề cử |
Là bộ sưu tập chiến thắng của IU trên chương trình âm nhạc của Hàn Quốc
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 25 tháng 6 | "Nagging" (với Seulong)[86][87] |
2 tháng 7 | ||
24 tháng 12 | "Good Day"[88][89] | |
31 tháng 12 | ||
2011 | 7 tháng 1 | |
9 tháng 12 | "You & I"[90][91][92][93][94][95] | |
16 tháng 12 | ||
23 tháng 12 | ||
30 tháng 12 | ||
2012 | 6 tháng 1 | |
13 tháng 1 | ||
2013 | 18 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2014 | 3 tháng 1 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) |
2017 | 5 tháng 5 | "Palette" |
19 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 27 tháng 6 | "Nagging" (với Seulong) [96] |
19 tháng 12 | "Good Day"[97][98][99] | |
26 tháng 12 | ||
2011 | 2 tháng 1 | |
18 tháng 12 | "You & I"[100][101][102] | |
25 tháng 12 | ||
2012 | 1 tháng 1 | |
2013 | 20 tháng 10 | "The Red Shoes" |
29 tháng 12 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) | |
2014 | 5 tháng 1 | |
11 tháng 5 | "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms" (với High4)[103] | |
19 tháng 10 | "Sogyeokdong" | |
2015 | 1 tháng 11 | "Twenty-Three"[104] |
8 tháng 11 | ||
2017 | 9 tháng 4 | "Through The Night"[105] |
30 tháng 4 | "Palette"[106][107] | |
7 tháng 5 | ||
14 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2010 | 23 tháng 12 | "Good Day"[108] |
2013 | 17 tháng 10 | "The Red Shoes" |
24 tháng 12 | ||
2017 | 27 tháng 4 | "Palette"[109][110] |
4 tháng 5 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2012 | 12 tháng 1 | "You & I" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 16 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2017 | 12 tháng 4 | "Through The Night"[111] |
17 tháng 5 | "Palette"[112] |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2013 | 19 tháng 10 | "The Red Shoes" |
2014 | 4 tháng 1 | "Friday" (feat. Jang Yi-jeong của HISTORY) |
2015 | 14 tháng 11 | "Twenty-Three"[113] |
2017 | 29 tháng 4 | "Palette"[114] |
6 tháng 5 |
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
|ngày=
(trợ giúp)
|ngày=
(trợ giúp)
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
|tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 1 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
|nơi xuất bản=
tại ký tự số 2 (trợ giúp); replacement character trong |tiêu đề=
tại ký tự số 2 (trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)