Palette (album)

Palette
Album phòng thu của IU
Phát hành21 tháng 4 năm 2017
Thu âm2017
Thể loại
Thời lượng39:56
Ngôn ngữHàn Quốc
Hãng đĩa
Sản xuấtIU
Thứ tự album của IU
Chat-Shire
(2015)
Palette
(2017)
A Flower Bookmark 2
(2017)
Đĩa đơn từ Palette
  1. "Through the Night"
    Phát hành: 24 tháng 3 năm 2017
  2. "Can't Love You Anymore"
    Phát hành: 7 tháng 4 năm 2017
  3. "Palette"
    Phát hành: 21 tháng 4 năm 2017
  4. "Dear Name"
    Phát hành: 26 tháng 4 năm 2017[2]

Palette (Hangul: 팔레트; RR: Palleteu) là album phòng thu tiếng Hàn Quốc thứ tư của ca sĩ-nhạc sĩdiễn viên người Hàn Quốc IU. Được phát hành vào lúc 6:00 chiều (theo giờ Hàn Quốc) vào ngày 21 tháng 4 năm 2017 bởi LOEN Entertainment dưới nhà sản xuất Fave Entertainment. Là album đầu tiên của cô kể từ khi Chart- Shire (2015) và là full-length đầu tiên phát hành kể từ Modern Times (2013).

ALbum tạo ra ba single hit; hai single phát hành trước, "Through the Night" và "Can't Love You Anymore", phát hành vào ngày 24 tháng 3 và 7 tháng 4 và single chính cùng tên, "Palette", phát hành ngày 21 tháng 4.

Tạp chí Billboard xếp album vào vị trí thứ nhất trên danh sách "Best K-Pop Albums of 2017" của tạp chí. Album cũng giúp IU giành được giải MelOn Music Award cho Album of the Year và đề cử cho giải Artist of the Year và chiến thắng giải Record of the Year (Album) tại Seoul Music Awards lần thứ 27. Palette cũng chiến thắng giải thưởng "Best Pop Album" tại Korean Music Awards lần thứ 15.

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Digital download[1]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Dlwlrma" (이 지금; I jigeum)IUKim Je-hwiKim Je-hwi3:02
2."Palette" (팔레트; Palleteu; featuring G-Dragon)IU, G-DragonIULee Jong-hoon3:37
3."Ending Scene" (이런 엔딩; Ireon ending)IUSam KimLee Jong-hoon4:09
4."Can't Love You Anymore" (사랑이 잘; Sarangi jal; with Oh Hyuk)IU, Oh HyukIU, Oh Hyuk, Lee Jong-hoonLee Jong-hoon3:15
5."Jam Jam" (잼잼; Jaemjaem)Sunwoo Jungah, IUSunwoo JungahSunwoo Jungah, Yoo Sukcheol3:38
6."Black Out"IULee Jong-hoonLee Jong-hoon3:47
7."Full Stop" (마침표; Machimpyo)IUSon SungjeSon Sungje3:56
8."Through the Night" (밤편지; Bampyeonji)IUKim Je-hwi, Kim Hee-wonKim Je-hwi, Kim Hee-won4:13
9."Love Alone" (그렇게 사랑은; Geureoke sarangeun)Lee Byung-wooLee Byung-wooLee Byung-woo4:41
10."Dear Name" (이름에게; Ireumege)IU, Kim EanaLee Jong-hoonLee Jong-hoon4:49
Tổng thời lượng:39:56

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2017) Vị trí xếp hạng
Nhật Bản Weekly Album Chart (Oricon)[3] 96
Hàn Quốc Weekly Album Chart (Gaon)[4] 1
Đài Loan (Five Music)[5] 1
Hoa Kì World Albums (Billboard)[6] 1

Doanh số

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Doanh số
Nhật Bản (Oricon) 1,303+
Hàn Quốc (Gaon)[7] 74,810+

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài hát Chương trình Ngày
"Through the Night" Inkigayo (SBS) 9 tháng 4 năm 2017[8]
Show Champion (MBC) 12 tháng 4 năm 2017[9]
"Palette" M Countdown (Mnet) 27 tháng 4 năm 2017[10]
4 tháng 5 năm 2017[11]
Show!Music Core (MBC) 29 tháng 4 năm 2017[12]
6 tháng 5 năm 2017
Inkigayo (SBS) 30 tháng 4 năm 2017[13]
7 tháng 5 năm 2017
14 tháng 5 năm 2017[14]
Music Bank (KBS2) 5 tháng 5 năm 2017
19 tháng 5 năm 2017
Show Champion (MBC) 17 tháng 5 năm 2017[15]

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày Định dạng Hãng Tham khảo
Hàn Quốc 21 tháng 4 năm 2017 digital download LOEN Entertainment [16]
Toàn cầu [17]
Hàn Quốc 24 tháng 4 năm 2017 CD [18]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Palette by IU on Apple Music”. iTunes Store. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “Palette on Melon”. Melon. melon. ngày 21 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ “2017 Gaon Album Chart – Week 17 (See #1)”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017.
  5. ^ “Five-Music Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). Five-Music. 2017 [17th Week]. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017. To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner
  6. ^ “Billboard World Albums – Week of ngày 13 tháng 5 năm 2017”. Billboard.com. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ “Year-end 2017 Album Chart (see #51)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  8. ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지… 방송 출연없이 MV 대신 방영. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  9. ^ '쇼 챔피언' 아이유 신곡 '밤편지' 1위 차지… 방송 출연없이 MV 대신 방영. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  10. ^ '엠카운트다운' 오늘(27일) '프듀101' A등급 무대…혁오 최초 공개. Busan Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  11. ^ 아이유, '엠카' 결방 속 2주 연속 1위 [종합]. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  12. ^ '음악중심' 아이유, 출연 없이 1위..젝스키스 컴백(종합) (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  13. ^ '인기가요' 아이유, 이변 없는 1위..젝스키스 컴백·김희철 MC(종합) (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 30 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  14. ^ '인기가요' 아이유,수란- 위너 제치고 압도적인 총점으로 1위 (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  15. ^ '쇼 챔피언' 아이유 '팔레트' 출연없이 챔피언송 1위…김신영 "잘 전달하겠다" (bằng tiếng Hàn). news20.busan.com. ngày 17 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  16. ^ '아이유' 4집 [Palette]” (bằng tiếng Hàn). MelOn. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  17. ^ “Palette – The 4th Album by IU”. iTunes Store. Apple Inc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017.
  18. ^ “IU Vol. 4 – Palette” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Tổng hợp các
Tổng hợp các "chợ" ứng dụng bản quyền miễn phí tốt nhất dành cho iPhone
với các "chợ" ứng dụng dưới đây bạn hoàn toàn có thể tải về hoàn toàn miễn phí, thậm chí còn cung cấp rất nhiều game/app đã được chỉnh sửa (thêm, xóa chức năng) và tiện ích không có trên App Store
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Cold  Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes - Truy lùng siêu trộm
Cold Eyes là một bộ phim hành động kinh dị của Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia của Sol Kyung-gu, Jung Woo-sung, Han Hyo-joo, Jin Kyung và Lee Junho.