Chauvetia

Chauvetia
Chauvetia lefebvrii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Chauvetia
Monterosato, 1884
Loài điển hình
Chauvetia mamillata (Risso, 1826)

Chauvetia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Chauvetia gồm có:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Chauvetia Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Chauvetia affinis (Monterosato, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Chauvetia bartolomeoi Ardovini, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Chauvetia brunnea (Donovan, 1804). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Chauvetia candidissima (Philippi, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Chauvetia crassior (Odhner, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Chauvetia decorata Monterosato, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Chauvetia gigantea Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Chauvetia giunchiorum (Micali, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Chauvetia javieri Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Chauvetia joani Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Chauvetia lefebvrii (Maravigna, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 8 năm 2010.
  13. ^ Chauvetia lineolata (Tiberi, 1868). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Chauvetia luciacuestae Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Chauvetia multilirata Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Chauvetia obliqua Nordsieck & Talavera, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Chauvetia pardacuta Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Chauvetia pardofasciata Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Chauvetia pelorcei Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Chauvetia procerula Monterosato, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Chauvetia recondita (Brugnone, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Chauvetia retifera (Brugnone, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Chauvetia robustalba Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Chauvetia submamillata (Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Chauvetia tenebrosa Oliver & Rolan, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Chauvetia turritellata (Deshayes, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Chauvetia ventrosa Nordsieck, 1976. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Keno Fasris Invern, trước đây được gọi là Chúa tể ma cà rồng huyền thoại, Landfall, và hiện được gọi là Evileye, là một nhà thám hiểm được xếp hạng adamantite và người làm phép thuật của Blue Roses cũng như là bạn đồng hành cũ của Mười Ba Anh hùng.