Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. (tháng 9 năm 2010) |
Chauvetia mamillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Chauvetia |
Loài (species) | C. mamillata |
Danh pháp hai phần | |
Chauvetia mamillata (Risso, 1826) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chauvetia submamillata (Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1882) |
Chauvetia mamillata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]