Chelus fimbriata | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |||||
![]() | |||||
Tình trạng bảo tồn | |||||
Phân loại khoa học | |||||
Giới (regnum) | Animalia | ||||
Ngành (phylum) | Chordata | ||||
Lớp (class) | Reptilia | ||||
Bộ (ordo) | Testudines | ||||
Phân bộ (subordo) | Pleurodira | ||||
Họ (familia) | Chelidae | ||||
Chi (genus) | Chelus Duméril, 1806[2] | ||||
Loài (species) | C. fimbriata | ||||
Danh pháp hai phần | |||||
Chelus fimbriata (Schneider, 1783)[3] | |||||
Danh pháp đồng nghĩa[1][6] | |||||
|
Chelus fimbriata là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.[7]