Chelus fimbriatus

Chelus fimbriata
Thời điểm hóa thạch: Pliocene–Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Chelus
Duméril, 1806[2]
Loài (species)C. fimbriata
Danh pháp hai phần
Chelus fimbriata
(Schneider, 1783)[3]

Danh pháp đồng nghĩa[1][6]
Đồng nghĩa chi
  • Chelus Duméril, 1806[2]
  • Chelys Oppel, 1811 (nomen novum)[4]
  • Chelyda Rafinesque, 1815 (nomen novum)
  • Matamata Merrem, 1820 (nomen novum)
Đồng nghĩa loài
  • Testudo terrestris Fermin, 1765 Nomen rejectum[5]
  • Testudo fimbriata Schneider, 1783[3]
  • Testudo fimbria Gmelin, 1789 nomen novum
  • Testudo matamata Bruguière, 1792 nomen novum
  • Testudo bispinosa Daudin, 1801 nomen novum
  • Emydes matamata Brongniart, 1805
  • Chelus fimbriata (Schneider, 1783) recombination[2]
  • Testudo rapara Gray, 1831 nomen novum
  • Testudo raparara Gray, 1844 nomen novum
  • Testudo raxarara Gray, 1856 nomen novum
  • Chelys boulengerii Baur, 1890 nomen novum

Chelus fimbriata là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Rhodin, A.G.J., Shaffer, H.B., and Bour, R.]. 2014. Turtles of the world, 7th edition: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution with maps, and conservation status. In: Rhodin, A.G.J., Pritchard, P.C.H., van Dijk, P.P., Saumure, R.A., Buhlmann, K.A., Iverson, J.B., and Mittermeier, R.A. (Eds.). Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group. Chelonian Research Monographs 5(7):000.329–479, doi:10.3854/ crm.5.000.checklist.v7.2014.
  2. ^ a b c Duméril, A.M.C. 1806. Zoologie Analytique, ou Méthode Naturelle de Classification des Animaux. Paris: Perronneau, 344 pp.
  3. ^ a b Schneider, J.G. 1783. Allgemeine Naturgeschichte der Schildkröten, nebst einem Systematischen Verseichnisse der einzelnen Arten. Müller, Leipzig. xlviii + 364 p.
  4. ^ Oppel, M. 1811. Die Ordnungen, Familien und Gattungen der Reptilien als Prodrom einer Naturgeschichte derselben. München: J. Lindauer, 86 pp.
  5. ^ ICZN. 1963. Opinion 660. Suppression under the plenary powers of seven specific names of turtles (Reptilia: Testudines). Bulletin of Zoological Nomenclature 20:187-190.
  6. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 327. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ Chelus fimbriatus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Tây Du Hắc Tích – Nhị Lang Thần và tầm vóc câu chuyện Game Science muốn kể
Với những ai đã hoàn thành xong trò chơi, hẳn sẽ khá ngạc nhiên về cái kết ẩn được giấu kỹ, theo đó hóa ra người mà chúng ta tưởng là Phản diện lại là một trong những Chính diện ngầm
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.