Southern Football League 2014-15

Southern Football League 2014–15 là mùa giải thứ 112 trong lịch sử Southern League từ khi thành lập vào năm 1894. Từ mùa giải hiện tại trở đi, Southern League được biết đến với tên gọi: Evo-Sti Southern Premier sau một hợp đồng tài trợ bởi Evo-Stik.

Sau khi hủy bỏ câu lạc bộ Hinckley United của giải Premier Division club [1] và câu lạc bộ Thatcham Town bị xuống hạng Division One South & West vào cuối mùa giải[2] và câu lạc bộ Vauxhall Motors xuống hạng từ giải Conference North,[3] Fleet Town được bảo toàn suất xuống hạng từ giải Division One South & West.[4]

Sau đó kết nạp thêm câu lạc bộ Worksop Town từ hệ thống giải Northern Premier League. Wingate & Finchley ban đầu kết nạp vào giải Isthmian League Division One North nhưng sau đó chuyển sang giải Premier Division. Đội bóng Ware di chuyển đến giải Isthmian sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Southern League Division One Central, còn Hayes & Yeading United di chuyển đến giải Southern Premier sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Isthmian Premier.[5] Hayes & Yeading thay thế Halesowen Town đã di chuyển từ Northern sang Southern, và đã được chuyển lại. Corby Town trở lại Southern sau khi lần đầu tiên chơi tại giải Northern, còn Stourbridge thì ngược lại. Ware được thay thế bởi Bedworth United ở giải Division One Central, đội bóng này đã chuyển sang giải Northern Premier League Division One South.

Tuy nhiên, Hayes & Yeading United lại một lần nữa di chuyển đến giải Conference South, trong khi Hereford United bị xóa bỏ khỏi hệ thống giải Football Conference, và phải xuống tận Southern Premier.[6]

Premier Division

[sửa | sửa mã nguồn]
Southern Football League Premier Division
Mùa giải2014–15
Vô địchBản mẫu:Fb team Corby Town
Thăng hạngBản mẫu:Fb team Corby Town, Bản mẫu:Fb team Truro City
Xuống hạngBản mẫu:Fb team Banbury United, Bản mẫu:Fb team Arlesey Town, Burnham
Số trận đấu506
Số bàn thắng1.529 (3,02 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới25 – Stewart Yetton (Bản mẫu:Fb team Weymouth)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Poole Town 7 – 0 Bản mẫu:Fb team Frome Town, 25 tháng 8 năm 2014
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Slough Town 1 – 7 Bản mẫu:Fb team Redditch United, 11 tháng 10 năm 2014
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBản mẫu:Fb team St Neots Town 6 – 5 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 6 tháng 12 năm 2014
Trận có nhiều khán giả nhất2203 – Bản mẫu:Fb team Poole Town 2 – 3 Bản mẫu:Fb team Corby Town, 25 tháng 4 năm 2015
Trận có ít khán giả nhất75 – Bản mẫu:Fb team Cirencester Town 6 – 1 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town, 30 tháng 9 năm 2014
Tổng số khán giả146,586
Số khán giả trung bình290

Premier Division có 7 câu lạc bộ mới, còn lại 24 câu lạc bộ::

Hereford United F.C. được đưa ra tòa án London vào ngày 19 tháng 12 năm 2014, sau khi không thể đảm bảo tài chính khi chủ sở hữu của câu lạc bộ không đủ ngân sách để trả nợ cho câu lạc bộ. Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs.[8] Các con số của câu lạc bộ ở Southern League chính thức bị xóa bỏ ngày 5 tháng 1 năm 2015.[9]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Corby Town (C) (P) 44 29 7 8 86 47 +39 94 Lên chơi tạithe National League North
2 Bản mẫu:Fb team Poole Town 44 28 7 9 84 35 +49 91 Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs
3 Bản mẫu:Fb team Truro City (O) (P) 44 27 5 12 83 58 +25 86
4 Bản mẫu:Fb team Hungerford Town 44 22 13 9 64 36 +28 79
5 Bản mẫu:Fb team St Neots Town 44 20 16 8 82 58 +24 76
6 Bản mẫu:Fb team Redditch United 44 21 12 11 73 44 +29 75
7 Bản mẫu:Fb team Weymouth 44 22 7 15 71 71 0 73
8 Bản mẫu:Fb team Cirencester Town 44 20 12 12 77 54 +23 72
9 Bản mẫu:Fb team Hitchin Town 44 20 10 14 78 63 +15 70
10 Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers 44 18 10 16 65 62 +3 64
11 Bản mẫu:Fb team Chippenham Town 44 16 13 15 54 54 0 61
12 Bản mẫu:Fb team Chesham United 44 16 12 16 79 72 +7 60
13 Bản mẫu:Fb team Cambridge City 44 14 15 15 71 62 +9 57
14 Bản mẫu:Fb team Dunstable Town 44 16 9 19 71 78 −7 57
15 Bản mẫu:Fb team Bideford 44 16 7 21 66 85 −19 55
16 Bản mẫu:Fb team Slough Town 44 13 12 19 66 88 −22 51
17 Bản mẫu:Fb team Dorchester Town 44 14 8 22 63 74 −11 50
18 Bản mẫu:Fb team Histon 44 13 10 21 53 74 −21 49
19 Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town 44 11 12 21 57 75 −18 45
20 Bản mẫu:Fb team Frome Town 44 10 11 23 49 80 −31 41
21 Bản mẫu:Fb team Banbury United (R) 44 9 10 25 53 86 −33 37 Xuống chơi tạiDivision One Central/S&W
22 Bản mẫu:Fb team Arlesey Town (R) 44 10 6 28 43 84 −41 36
23 Burnham (R) 44 5 8 31 41 89 −48 020
24 Bản mẫu:Fb team Hereford United 0 0 0 0 0 0 0 00 Club folded, record expunged

Cập nhật đến 16:27, ngày 4 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: http://www.southern-football-league.co.uk
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
Burnham bị trừ 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ.
Hereford United F.C. bị khai trừ vào ngày 19 tháng 12 năm 2014; những con số của câu lạc bộ Pl25 W8 D6 L11 GF35 GA42 ₧30 đã bị xóa bỏ vào ngày 5 tháng 1 năm 2015.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bán kết Chung kết
      
2 Poole Town 0
5 St Neots Town 1
3 Truro City 1
4 St Neots Town 0
3 Truro City 1
4 Hungerford Town 0

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team Arlesey Town Bản mẫu:Fb team Banbury United Bản mẫu:Fb team Bideford Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town BUR Bản mẫu:Fb team Cambridge City Bản mẫu:Fb team Chesham United Bản mẫu:Fb team Chippenham Town Bản mẫu:Fb team Cirencester Town Bản mẫu:Fb team Corby Town Bản mẫu:Fb team Dorchester Town Bản mẫu:Fb team Dunstable Town Bản mẫu:Fb team Frome Town Bản mẫu:Fb team Histon Bản mẫu:Fb team Hitchin Town Bản mẫu:Fb team Hungerford Town Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers Bản mẫu:Fb team Poole Town Bản mẫu:Fb team Redditch United Bản mẫu:Fb team Slough Town Bản mẫu:Fb team St Neots Town Bản mẫu:Fb team Truro City Bản mẫu:Fb team Weymouth
Bản mẫu:Fb team Arlesey Town

2–2

0–1

2–1

2–1

0–2

0–3

0–0

1–2

1–2

1–0

0–2

2–2

2–1

0–2

2–3

0–0

0–2

1–3

1–0

1–3

2–3

0–1

Bản mẫu:Fb team Banbury United

0–2

2–3

2–2

0–2

2–0

1–1

2–4

0–5

0–5

2–1

2–1

1–1

4–0

0–3

1–2

0–1

0–1

0–0

3–0

1–1

1–2

3–0

Bản mẫu:Fb team Bideford

3–0

2–2

0–1

4–2

1–1

1–3

5–0

0–2

1–3

1–0

1–2

4–0

2–0

2–1

1–0

3–0

0–6

1–1

2–0

1–1

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town

0–1

0–0

3–0

1–0

1–4

1–3

0–2

1–0

3–2

4–1

0–2

1–2

1–1

3–7

1–1

1–0

1–2

2–5

3–3

2–2

3–2

4–2

Burnham

0–4

0–3

5–1

1–1

1–2

0–2

0–0

0–1

0–3

1–5

2–0

3–1

1–3

0–0

2–2

2–3

1–3

0–2

0–2

0–1

2–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Cambridge City

1–1

6–1

1–0

1–1

3–0

1–0

1–1

1–3

2–2

3–0

1–2

2–2

6–0

2–4

2–1

1–0

0–2

0–2

3–3

0–0

1–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Chesham United

1–3

1–0

4–2

3–2

2–0

4–4

0–3

0–3

0–1

3–2

1–3

3–0

2–1

0–1

1–2

2–2

1–3

0–1

0–0

3–3

3–0

7–2

Bản mẫu:Fb team Chippenham Town

3–0

3–0

1–1

1–1

3–1

1–1

1–1

2–1

0–2

2–1

1–0

1–0

1–0

2–3

0–1

1–1

1–0

1–2

2–0

0–1

1–2

2–3

Bản mẫu:Fb team Cirencester Town

1–1

1–5

6–2

1–1

1–0

4–0

2–2

1–1

0–0

6–1

1–1

3–1

2–0

2–3

1–1

0–1

3–2

3–2

3–5

1–1

2–0

0–3

Bản mẫu:Fb team Corby Town

3–2

2–1

1–2

2–0

3–1

3–1

1–1

2–1

2–1

2–2

2–2

3–0

1–0

2–0

1–1

4–1

1–0

0–0

1–2

1–3

1–0

5–1

Bản mẫu:Fb team Dorchester Town

3–1

3–1

3–3

0–1

1–0

2–2

0–0

0–1

0–1

2–1

1–2

1–1

2–0

2–1

1–0

3–4

2–1

0–1

3–1

1–1

1–2

0–3

Bản mẫu:Fb team Dunstable Town

5–1

2–3

1–1

1–0

4–2

1–1

3–2

5–1

0–3

1–2

3–5

0–4

1–3

2–1

2–6

0–2

0–2

2–1

2–4

1–3

1–2

1–3

Bản mẫu:Fb team Frome Town

2–3

4–2

0–2

1–2

1–2

2–1

1–1

0–0

0–1

1–2

1–3

0–1

4–2

0–3

1–0

2–0

0–1

0–4

1–1

1–1

1–0

3–1

Bản mẫu:Fb team Histon

1–0

3–0

1–2

3–0

2–1

1–1

6–5

1–3

1–1

1–2

1–0

1–0

1–2

1–1

2–1

2–1

1–1

1–1

0–0

0–0

3–1

3–0

Bản mẫu:Fb team Hitchin Town

2–0

2–0

3–2

1–0

4–0

2–1

4–1

1–1

0–0

2–4

0–0

3–2

1–1

0–0

0–2

1–0

1–0

4–0

5–2

3–4

1–2

0–3

Bản mẫu:Fb team Hungerford Town

2–0

4–0

2–0

1–1

1–0

2–0

2–0

0–0

1–1

3–0

0–2

0–0

1–1

1–0

2–1

2–1

0–0

1–1

2–0

0–0

2–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers

6–2

0–0

2–1

3–2

3–0

1–1

1–1

2–1

2–1

1–0

1–2

2–2

1–0

0–3

3–0

2–3

4–5

1–0

2–2

0–0

1–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Poole Town

3–1

2–0

1–2

1–0

1–0

3–2

3–0

3–1

2–1

2–3

0–0

1–0

7–0

2–0

2–2

1–0

1–0

0–1

2–1

0–0

3–0

4–0

Bản mẫu:Fb team Redditch United

2–0

1–1

7–2

1–0

0–0

2–4

2–2

2–1

0–0

0–1

3–0

2–1

2–0

2–0

0–0

0–2

0–2

0–1

4–0

2–0

0–4

1–1

Bản mẫu:Fb team Slough Town

1–0

2–1

4–1

1–1

2–2

0–4

0–3

2–2

1–2

1–2

2–1

0–3

1–1

1–1

2–1

1–2

4–2

0–4

1–7

3–3

1–2

3–0

Bản mẫu:Fb team St Neots Town

3–0

2–1

1–0

2–1

3–1

0–1

2–3

3–0

4–0

2–4

6–5

3–3

3–1

4–0

6–2

1–1

1–1

3–2

0–3

0–3

0–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Truro City

3–1

4–1

5–0

2–1

2–1

1–0

0–3

2–0

1–4

2–1

2–1

0–0

2–1

7–2

3–0

2–1

2–0

2–2

3–2

1–2

2–2

2–0

Bản mẫu:Fb team Weymouth

3–0

3–2

2–1

3–2

3–3

1–0

2–1

0–1

2–0

0–1

2–0

2–2

4–2

3–0

2–2

3–1

2–4

0–0

1–1

3–2

1–0

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Premier Division results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Weymouth Bob Lucas Stadium 6,600
Bản mẫu:Fb team Dorchester Town The Avenue Stadium 5,009
Bản mẫu:Fb team Chesham United The Meadow 5,000
Bản mẫu:Fb team Redditch United The Valley 5,000
Bản mẫu:Fb team Cirencester Town Corinium Stadium 4,500
Bản mẫu:Fb team Cambridge City Bridge Road (groundshare with Histon) 4,300
Bản mẫu:Fb team Histon Bridge Road 4,300
Bản mẫu:Fb team Hitchin Town Top Field 4,000
Bản mẫu:Fb team Corby Town Steel Park 3,893
Bản mẫu:Fb team Slough Town Holloways Park (groundshare with Beaconsfield SYCOB) 3,500
Bản mẫu:Fb team Truro City Treyew Road 3,500
Bản mẫu:Fb team Dunstable Town Creasey Park 3,200
Bản mẫu:Fb team Biggleswade Town The Carlsberg Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Arlesey Town aRMadillo Stadium 2,920
Bản mẫu:Fb team Chippenham Town Hardenhuish Park 2,815
Burnham The Gore 2,500
Bản mẫu:Fb team Hungerford Town Bulpit Lane 2,500
Bản mẫu:Fb team Paulton Rovers Athletic Field 2,500
Bản mẫu:Fb team Banbury United Spencer Stadium 2,000
Bản mẫu:Fb team Bideford The Sports Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Frome Town Badgers Hill 2,000
Bản mẫu:Fb team Poole Town Tatnam 2,000
Bản mẫu:Fb team St Neots Town New Rowley Park 2,000

Division One Central

[sửa | sửa mã nguồn]
Southern Football League Division One Central
Mùa giải2014–15
Số trận đấu226
Số bàn thắng759 (3,36 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới17 – Lewis Putman (Bản mẫu:Fb team Aylesbury United)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Aylesbury 8 – 1 Bản mẫu:Fb team St Ives Town, ngày 27 tháng 9 năm 2014
Bản mẫu:Fb team Aylesbury 8 – 1 Bản mẫu:Fb team Leighton Town, ngày 8 tháng 9 năm 2014
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBản mẫu:Fb team Chalfont St Peter 5 – 6 Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town, ngày 7 tháng 10 năm 2014
Trận có nhiều khán giả nhất689 – Bản mẫu:Fb team Kettering Town 2 – 1 Bản mẫu:Fb team Aylesbury United, ngày 9 tháng 8 năm 2014
Trận có ít khán giả nhất42 – Bản mẫu:Fb team North Greenford United 1 – 5 Bản mẫu:Fb team Royston Town, ngày 8 tháng 11 năm 2014
Tổng số khán giả75,406
Số khán giả trung bình163

Division One Central features four new clubs, remaining at 22 clubs:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Kettering Town (C) (P) 42 30 5 7 90 36 +54 95 Lên chơi tạithe Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Royston Town 42 27 3 12 74 50 +24 84 Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs
3 Bản mẫu:Fb team Aylesbury 42 25 7 10 81 46 +35 82
4 Bản mẫu:Fb team Bedworth United (O) (P) 42 25 4 13 85 55 +30 79
5 Bản mẫu:Fb team Barton Rovers 42 23 9 10 83 53 +30 78
6 Bản mẫu:Fb team Rugby Town 42 22 7 13 78 51 +27 73 Transferred to the NPL Division One South
7 Bản mẫu:Fb team Hanwell Town 42 21 5 16 71 60 +11 68
8 Bản mẫu:Fb team Godalming Town 42 18 10 14 67 62 +5 64
9 Bản mẫu:Fb team St Ives Town 42 16 12 14 70 77 −7 60
10 Bản mẫu:Fb team Northwood 42 15 12 15 60 61 −1 57
11 Marlow 42 15 12 15 58 59 −1 57
12 Bản mẫu:Fb team Uxbridge 42 15 10 17 71 69 +2 55
13 Bản mẫu:Fb team Aylesbury United 42 15 8 19 66 80 −14 53
14 Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town 42 16 2 24 68 77 −9 50
15 Egham Town 42 14 8 20 64 81 −17 50
16 Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter 42 11 15 16 60 66 −6 48
17 Bản mẫu:Fb team Bedford Town 42 13 8 21 62 72 −10 47
18 Bản mẫu:Fb team Leighton Town 42 10 13 19 52 71 −19 43
19 Bản mẫu:Fb team Daventry Town 42 12 6 24 47 77 −30 42 Transferred to the NPL Division One South
20 Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB 42 8 16 18 62 75 −13 40
21 Bản mẫu:Fb team North Greenford United 42 8 11 23 55 97 −42 035
22 A.F.C. Hayes (R) 42 8 7 27 39 88 −49 31 Xuống chơi tạiLevel 9

Cập nhật đến 15:53, ngày 4 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Southern Football League
North Greenford United were reprieved from relegation.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bán kết Chung kết
      
2 Royston Town 0 (4)
5 Barton Rovers 0 (5)
4 Bedworth United 2
5 Barton Rovers 0
3 Aylesbury 1
4 Bedworth United 2

Kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách HAY Bản mẫu:Fb team Aylesbury Bản mẫu:Fb team Aylesbury United Bản mẫu:Fb team Barton Rovers Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB Bản mẫu:Fb team Bedford Town Bản mẫu:Fb team Bedworth United Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter Bản mẫu:Fb team Daventry Town EGH Bản mẫu:Fb team Godalming Town Bản mẫu:Fb team Hanwell Town Bản mẫu:Fb team Kettering Town Bản mẫu:Fb team Leighton Town MAR Bản mẫu:Fb team North Greenford United Bản mẫu:Fb team Northwood Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town Bản mẫu:Fb team Royston Town Bản mẫu:Fb team Rugby Town Bản mẫu:Fb team St Ives Town Bản mẫu:Fb team Uxbridge
A.F.C. Hayes

0–1

0–2

0–4

0–1

0–4

0–2

1–1

2–0

4–1

3–1

2–2

0–5

1–3

0–1

2–2

2–2

0–3

2–0

1–0

3–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Aylesbury

3–1

0–0

1–0

4–2

1–5

3–0

3–2

1–0

3–1

1–3

1–0

1–2

8–1

3–1

3–1

3–1

1–1

1–0

2–0

8–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Aylesbury United

0–1

3–4

0–1

1–1

3–2

1–4

1–1

2–0

4–2

2–3

0–4

2–2

0–0

5–1

1–1

5–3

2–1

0–2

2–3

0–3

3–1

Bản mẫu:Fb team Barton Rovers

3–1

1–0

2–2

3–0

1–1

0–3

1–1

1–0

4–5

4–3

3–1

0–2

2–0

0–0

2–0

3–1

4–2

0–2

2–0

2–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB

1–1

1–1

4–0

4–2

3–5

2–5

1–1

1–2

1–2

1–1

1–0

1–2

2–2

3–1

1–0

0–0

0–1

1–3

1–2

0–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Bedford Town

1–1

0–2

0–1

2–4

1–1

0–1

1–0

4–2

1–0

0–1

0–1

0–4

0–2

0–4

7–0

2–2

0–4

3–1

0–3

2–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Bedworth United

1–0

0–1

4–0

1–1

2–2

4–1

3–2

2–4

1–0

0–1

2–3

1–0

2–1

1–0

3–1

1–2

3–0

4–0

1–1

4–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter

0–1

2–2

3–0

1–3

1–1

1–0

0–2

4–1

4–1

2–1

0–3

0–0

1–0

0–3

2–2

0–0

5–6

2–1

2–2

3–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Daventry Town

2–0

2–1

1–3

1–7

2–2

2–2

1–2

3–1

0–4

1–3

1–2

0–1

2–0

1–0

2–1

0–0

1–3

0–4

2–0

2–2

1–0

Egham Town

4–0

0–2

1–2

1–3

4–3

0–2

4–4

1–1

3–0

0–1

0–0

0–3

2–2

1–1

2–1

4–1

2–2

2–1

1–4

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Godalming Town

3–1

1–3

4–1

0–2

1–1

3–3

2–1

2–1

2–0

1–1

2–3

0–1

0–3

1–0

3–3

0–0

3–2

2–0

2–1

2–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Hanwell Town

5–2

2–1

2–1

2–3

1–3

2–1

5–0

2–0

0–2

4–1

2–0

0–1

0–1

1–1

0–3

0–2

1–0

4–1

1–6

1–2

3–2

Bản mẫu:Fb team Kettering Town

2–1

1–0

2–1

3–2

2–1

2–0

2–1

2–0

1–0

5–0

2–1

4–1

3–2

0–0

3–1

5–0

3–2

5–0

0–1

5–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Leighton Town

4–1

1–1

2–2

1–1

1–1

1–2

0–2

1–1

2–1

0–3

0–4

0–1

3–1

0–1

1–1

1–1

2–0

1–4

1–3

3–5

0–2

Marlow

3–0

2–0

1–2

2–2

2–2

1–1

3–1

2–2

1–1

0–3

2–0

1–2

3–2

0–0

2–1

0–2

2–1

0–2

2–3

2–1

0–2

Bản mẫu:Fb team North Greenford United

3–1

1–2

1–5

0–3

0–3

2–0

3–1

1–4

4–2

1–3

3–3

3–1

0–4

1–1

2–2

1–0

4–3

1–5

1–1

1–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Northwood

2–1

0–0

3–2

1–1

3–0

2–1

0–2

0–2

2–1

5–1

1–1

1–3

3–1

0–4

3–0

1–1

1–0

1–2

2–0

4–0

0–0

Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town

6–1

0–2

0–1

2–0

4–2

1–2

1–4

2–0

2–1

1–0

1–3

2–1

1–3

0–3

1–4

2–1

1–3

0–1

2–1

1–3

4–2

Bản mẫu:Fb team Royston Town

2–1

1–0

3–0

1–0

3–1

3–0

1–3

0–0

3–1

1–0

2–2

2–1

1–2

2–0

3–1

2–1

1–0

1–0

2–1

2–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Rugby Town

1–0

1–3

0–1

0–0

2–1

3–2

1–0

2–1

0–1

6–0

3–0

1–1

3–0

2–1

1–2

4–0

2–1

2–0

1–3

2–2

3–2

Bản mẫu:Fb team St Ives Town

3–0

1–1

3–1

3–1

2–2

2–1

1–3

1–1

1–0

1–0

0–1

0–0

0–0

4–0

1–1

4–0

4–2

1–3

2–4

0–3

4–3

Bản mẫu:Fb team Uxbridge

1–1

3–1

4–2

2–3

3–2

1–3

1–2

3–4

1–1

1–3

2–0

1–3

2–2

1–1

2–3

3–0

3–2

1–0

1–2

3–3

3–3

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Division One Central results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các câu lạc bộ tham dự Southern League Division One Central 2014–15 (Những đội bóng ở Greater London)
Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Rugby Town Butlin Road 6,000
Egham Town Runnymede Stadium 5,500
Bản mẫu:Fb team Daventry Town Communications Park 5,000
Bản mẫu:Fb team Barton Rovers Sharpenhoe Road 4,000
Bản mẫu:Fb team Royston Town Garden Walk 4,000
Bản mẫu:Fb team Uxbridge Honeycroft 3,770
Bản mẫu:Fb team Beaconsfield SYCOB Holloways Park 3,500
Bản mẫu:Fb team Northwood Chestnut Avenue (Northwood Park) 3,075
Bản mẫu:Fb team Bedford Town The Eyrie 3,000
Bản mẫu:Fb team Bedworth United The Oval Ground 3,000
Bản mẫu:Fb team Godalming Town Wey Court 3,000
Bản mẫu:Fb team Hanwell Town Reynolds Field 3,000
Bản mẫu:Fb team Aylesbury United Bell Close (groundshare with Leighton Town) 2,800
Bản mẫu:Fb team Leighton Town Bell Close 2,800
Bản mẫu:Fb team Kettering Town Latimer Park (groundshare with Burton Park Wanderers) 2,400
Bản mẫu:Fb team North Greenford United Berkeley Fields 2,000
Bản mẫu:Fb team Potters Bar Town Parkfield 2,000
Bản mẫu:Fb team St Ives Town Westwood Road 2,000
A.F.C. Hayes Farm Park 1,500
Bản mẫu:Fb team Chalfont St Peter Mill Meadow 1,500
Marlow Alfred Davis Memorial Ground 1,500
Bản mẫu:Fb team Aylesbury Haywood Way 1,300

Division One South & West

[sửa | sửa mã nguồn]
Southern Football League Division One South & West
Mùa giải2014–15
Số trận đấu222
Số bàn thắng750 (3,38 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới27 – John Mills (Bản mẫu:Fb team Didcot Town
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Bản mẫu:Fb team North Leigh 11 – 0 Bản mẫu:Fb team Bashley, ngày 22 tháng 11 năm 2014
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve 0 – 7 Bản mẫu:Fb team Cinderford Town, ngày 9 tháng 9 năm 2014
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBản mẫu:Fb team North Leigh 11 – 0 Bản mẫu:Fb team Bashley, ngày 22 tháng 11 năm 2014
Trận có nhiều khán giả nhất1534 – Bản mẫu:Fb team Merthyr Town 9 – 0 Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve, ngày 6 tháng 4 năm 2015
Trận có ít khán giả nhất44 – Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve 5 – 3 Bản mẫu:Fb team Clevedon Town, ngày 16 tháng 12 năm 2014
Tổng số khán giả82,444
Số khán giả trung bình178

Division One South & West có 5 đội bóng mới, hiện tại có 22 đội bóng:

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Bản mẫu:Fb team Merthyr Town (C) (P) 42 32 6 4 122 34 +88 102 Lên chơi tạithe Premier Division
2 Bản mẫu:Fb team Evesham United 42 27 10 5 94 36 +58 91 Đủ điều kiện tham dựthe Play-offs
3 Bản mẫu:Fb team Stratford Town (O) (P) 42 28 5 9 82 40 +42 89
4 Bản mẫu:Fb team Taunton Town 42 24 8 10 71 42 +29 80
5 Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic 42 23 8 11 82 50 +32 77
6 Bản mẫu:Fb team Yate Town 42 21 9 12 79 52 +27 72
7 Bản mẫu:Fb team Didcot Town 42 20 11 11 95 66 +29 71
8 Bản mẫu:Fb team North Leigh 42 18 13 11 99 58 +41 67
9 Bản mẫu:Fb team Cinderford Town 42 19 10 13 79 48 +31 67
10 Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United 42 20 7 15 73 58 +15 67
11 Bản mẫu:Fb team Shortwood United 42 17 14 11 77 55 +22 65
12 Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town 42 17 11 14 67 59 +8 62
13 Bản mẫu:Fb team Wimborne Town 42 18 7 17 71 68 +3 61
14 Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine 42 17 5 20 81 79 +2 56
15 Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton 42 16 5 21 65 75 −10 53
16 Bản mẫu:Fb team Tiverton Town 42 13 10 19 60 69 −9 49
17 Bản mẫu:Fb team Sholing 42 11 10 21 48 75 −27 43 Resigned at the end of the season
18 Bản mẫu:Fb team Clevedon Town 42 10 6 26 54 111 −57 36 Demoted after failing ground grading
19 Bản mẫu:Fb team Fleet Town 42 8 8 26 49 97 −48 32
20 Wantage Town 42 8 4 30 43 100 −57 28
21 Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve 42 6 4 32 52 143 −91 22
22 Bản mẫu:Fb team Bashley 42 1 5 36 20 148 −128 08

Cập nhật đến 20:14, ngày 4 tháng 6 năm 2015 (UTC)
Nguồn: Southern Football League
Sholing bị xuống hạng do mặt sân không đạt chuẩn
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bán kết Chung kết
      
2 Evesham Town 0
5 Larkhall Athletic 3
3 Stratford Town 3
5 Larkhall Athletic 2
3 Stratford Town 2
4 Taunton Town 1

Các kết quả chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.khách Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton Bản mẫu:Fb team Bashley Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town Bản mẫu:Fb team Cinderford Town Bản mẫu:Fb team Clevedon Town Bản mẫu:Fb team Didcot Town Bản mẫu:Fb team Evesham United Bản mẫu:Fb team Fleet Town Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United Bản mẫu:Fb team Merthyr Town Bản mẫu:Fb team North Leigh Bản mẫu:Fb team Sholing Bản mẫu:Fb team Shortwood United Bản mẫu:Fb team Stratford Town Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine Bản mẫu:Fb team Taunton Town Bản mẫu:Fb team Tiverton Town WAN Bản mẫu:Fb team Wimborne Town Bản mẫu:Fb team Yate Town
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton

4–0

5–2

1–1

1–1

3–0

5–3

1–4

4–2

1–1

0–2

1–5

1–1

2–1

0–2

0–1

6–1

1–2

1–0

3–1

0–1

1–3

Bản mẫu:Fb team Bashley

0–4

1–1

0–1

1–1

0–1

0–5

0–7

1–4

0–2

0–1

1–4

1–6

1–1

0–0

0–1

0–4

2–4

1–2

1–6

1–3

0–4

Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve

1–2

4–0

0–4

0–7

5–3

0–5

0–5

4–2

1–4

1–2

1–3

3–3

0–0

2–4

0–1

0–4

0–4

2–1

0–4

3–4

0–3

Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town

3–1

4–0

5–2

0–4

3–0

1–2

3–5

1–1

2–3

0–0

1–2

1–1

3–0

0–3

0–0

4–3

1–2

0–0

2–0

1–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Cinderford Town

4–0

7–0

1–0

0–0

1–1

2–2

2–2

3–0

3–1

2–3

0–2

2–1

1–1

2–0

2–1

2–1

1–4

1–1

5–1

2–1

1–0

Bản mẫu:Fb team Clevedon Town

0–2

3–1

2–2

0–1

0–6

2–4

0–3

3–1

2–6

2–1

1–2

2–3

0–1

2–4

2–6

1–1

1–1

3–1

3–0

1–4

1–2

Bản mẫu:Fb team Didcot Town

2–2

7–0

8–2

2–2

1–0

2–0

1–5

3–0

0–3

2–2

2–0

1–1

3–1

2–2

1–2

2–0

0–3

2–2

1–0

5–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Evesham United

1–2

5–0

5–0

0–0

2–1

5–0

1–3

2–0

0–0

1–0

0–1

2–2

1–0

1–0

2–1

5–0

2–1

2–1

5–2

2–2

0–0

Bản mẫu:Fb team Fleet Town

2–1

1–0

3–2

0–1

1–3

1–1

2–2

1–1

1–6

1–0

1–2

2–2

1–0

1–1

0–1

0–2

0–6

2–0

1–2

4–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic

2–0

3–0

3–2

2–1

0–0

3–2

3–2

1–2

3–0

1–1

2–5

2–0

0–0

2–0

0–0

2–1

3–0

5–0

1–1

1–2

3–3

Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United

6–0

4–1

3–1

2–1

3–1

1–0

2–1

3–0

4–0

0–1

0–0

2–3

1–1

1–1

2–4

2–3

1–0

2–0

5–0

2–0

2–2

Bản mẫu:Fb team Merthyr Town

4–0

6–0

9–0

1–2

4–0

7–0

3–1

0–1

2–1

4–2

4–0

3–1

7–1

2–2

3–1

5–2

2–1

4–1

7–0

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team North Leigh

2–1

11–0

6–0

2–4

0–2

6–1

2–2

0–1

2–2

0–1

6–2

1–1

1–0

3–3

0–1

0–0

2–0

4–0

4–2

1–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Sholing

2–1

4–2

6–3

1–0

1–0

0–2

2–2

0–1

1–0

1–0

2–1

0–1

1–1

3–3

2–1

3–5

0–2

1–2

0–0

1–3

2–4

Bản mẫu:Fb team Shortwood United

2–0

3–0

1–3

5–0

3–1

1–1

0–1

0–1

5–2

0–2

3–0

0–0

2–2

0–0

1–1

2–2

2–1

2–1

2–1

0–1

3–2

Bản mẫu:Fb team Stratford Town

3–1

6–0

2–0

2–2

2–1

6–0

3–1

0–2

2–1

2–1

3–4

1–0

3–1

2–1

1–1

1–0

0–3

2–0

4–1

3–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine

3–1

6–0

2–3

2–3

2–0

4–1

1–0

3–4

3–0

1–2

0–2

1–3

1–0

5–2

4–3

0–2

0–2

1–1

2–1

1–2

0–4

Bản mẫu:Fb team Taunton Town

2–1

0–2

1–0

2–1

1–1

3–1

1–2

1–1

2–1

2–1

1–0

2–4

1–0

2–1

1–0

1–0

2–1

0–0

0–1

2–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Tiverton Town

0–1

2–1

4–0

1–2

1–2

3–4

1–1

3–1

4–0

2–1

3–0

1–2

1–4

2–0

1–5

3–1

2–2

2–2

1–2

3–0

1–1

Wantage Town

1–2

2–0

4–2

0–1

1–0

0–3

1–3

0–3

2–2

0–3

1–2

0–3

0–5

2–3

1–3

0–3

2–4

0–3

1–3

0–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Wimborne Town

0–2

1–1

6–0

1–4

1–4

5–1

1–2

1–1

3–1

3–0

1–0

0–2

1–4

3–0

1–2

1–2

2–1

1–1

1–3

0–0

4–2

Bản mẫu:Fb team Yate Town

1–0

3–1

1–0

3–1

1–0

0–1

4–2

0–0

6–3

3–0

4–2

0–0

2–3

4–1

3–1

0–1

0–2

1–1

0–0

3–0

1–4

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: SFL Division One South & West results grid
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng Sân vận động Sức chứa
Bản mẫu:Fb team Merthyr Town Penydarren Park 10,000
Bản mẫu:Fb team Bashley Hoburne Field 4,250
Bản mẫu:Fb team Evesham United Jubilee Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Clevedon Town Hand Stadium 3,500
Bản mẫu:Fb team Cinderford Town The Causeway 3,500
Bản mẫu:Fb team Tiverton Town Ladysmead 3,500
Bản mẫu:Fb team Wimborne Town Cuthbury 3,250
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Totton Testwood Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Didcot Town Draycott Engineering Loop Meadow Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Swindon Supermarine The Webb's Wood Stadium 3,000
Bản mẫu:Fb team Bridgwater Town Fairfax Park 2,500
Bản mẫu:Fb team Mangotsfield United Cossham Street 2,500
Bản mẫu:Fb team Taunton Town Wordsworth Drive 2,500
Bản mẫu:Fb team Fleet Town Calthorpe Field 2,000
Bản mẫu:Fb team North Leigh Eynsham Hall Park Sports Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Shortwood United The Meadowbank Ground 2,000
Bản mẫu:Fb team Yate Town Lodge Road 2,000
Bản mẫu:Fb team Bishops Cleeve Kayte Lane 1,500
Wantage Town Alfredian Park 1,500
Bản mẫu:Fb team Stratford Town DCS Stadium 1,400
Bản mẫu:Fb team Larkhall Athletic Plain Ham Ground 1,000
Bản mẫu:Fb team Sholing Silverlake Arena 1,000

League Cup

[sửa | sửa mã nguồn]

Southern League Cup 2014–15 (Với tên gọi: RedInsure Cup 2014–15 vì lý do nhà tài trợ) là mùa giải thứ 77 của giải đấu Southern League Cup, đây là giải đấu Cúp của hệ thông giải Southern Football League.

Vòng sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hinckley United wound up over debts of more than £200,000”. BBC Sport. ngày 7 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ “Thatcham Town FC resigns from Southern League”. Newbury Weekly News. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Vauxhall Motors to quit Conference North in bid to save club”. Liverpool Echo. ngày 3 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2014.
  4. ^ “FA Club Allocations, 2014–15” (PDF). Pitchero. ngày 15 tháng 5 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ “Joy at Wingate & Finchley as Blues are granted reprieve from Ryman League relegation”. Ham & High. ngày 29 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2015.
  6. ^ “Hayes & Yeading Saved from Relegation”. West London Sport. ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  7. ^ “Hereford United accepted into Southern League Premier Division – subject to conditions”. Hereford Times. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
  8. ^ “Hereford United wound up after failing to prove they can pay debts”. The Guardian. ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  9. ^ “Hereford United's playing record expunged”. Southern Football League. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"