Uncaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Naucleeae |
Chi (genus) | Uncaria Schreber, 1789 nom. cons.[1] |
Loài điển hình | |
Ourouparia guianensis Aublet, 1775 | |
Các loài | |
36. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Câu đằng hay chi Vuốt (danh pháp khoa học: Uncaria) là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae).[2]
Chi Uncaria gồm các loài:[3]