Chi Kẹn

Chi Kẹn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Phân họ (subfamilia)Hippocastanoideae
Chi (genus)Aesculus
L.
Loài
Aesculus glabra Ohio buckeye
Hoa của Aesculus x carnea

Chi Kẹn (danh pháp khoa học: Aesculus /ˈɛskjʊləs/[1] hay /ˈskjʊləs/) là một chi thực vật có hoa gồm 13–19 loài cây thân gỗ và bụi bản địa của vùng ôn đới bắc bán cầu, với loài ở Bắc Mỹ và 7–13 loài bản địa của khu vực Á-Âu; ngoài ra còn có một số loài lai. Aesculus xuất hiện từ Đệ Tam.[a] Chi này từng được xếp vào họ Hippocastanaceae cùng với Billia,[3] nhưng các phân tích phát sinh loài gần đây về hình thái[4] và nhiều dữ liệu phân tử[5] đã xếp họ này cùng với Aceraceae (AcerDipteronia), nằm trong họ Sapindaceae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ This designation has as a part of it a term, 'Tertiary', that is now discouraged as a formal geochronological unit by the International Commission on Stratigraphy.[2]
  1. ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607
  2. ^ Ogg, James G.; Gradstein, F. M; Gradstein, Felix M. (2004). A geologic time scale 2004. Cambridge, UK: Cambridge University Press. ISBN 0-521-78142-6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Hardin, JW. 1957. A revision of the American Hippocastanaceae I. Brittonia 9:145-171.
  4. ^ Judd, WS, RW Sanders, MJ Donoghue. 1994. Angiosperm family pairs. Harvard Papers in Botany. 1:1-51.
  5. ^ Harrington, Mark G.; Edwards, Karen J.; Johnson, Sheila A.; Chase, Mark W.; Gadek, Paul A. (Apr–Jun 2005). “Phylogenetic inference in Sapindaceae sensu lato using plastid matK and rbcL DNA sequences”. Systematic Botany. 30 (2): 366–382. doi:10.1600/0363644054223549. JSTOR 25064067.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho mấy ní cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer nè