Crinum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Amaryllidoideae |
Tông (tribus) | Crininae |
Chi (genus) | Crinum L., 1753 |
Loài điển hình | |
Crinum americanum L., 1753 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Crinum là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[1]
Tính đến tháng 7 năm 2014[cập nhật], World Checklist of Selected Plant Families liệt kê 105 loài Crinum.[2] Một số loài là: