Chi Nứa

Schizostachyum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Bambusoideae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)Bambuseae
Phân tông (subtribus)Melocanninae
Chi (genus)Schizostachyum
Nees
Loài điển hình
Schizostachyum blumei
Nees
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Teinostachyum Munro
  • Dendrochloa C.E.Parkinson
  • Leptocanna L.C.Chia & H.L.Fung
  • Stapletonia P.Singh, S.S.Dash & P.Kumari

Chi Nứa, tên khoa học Schizostachyum[3], là một chi tre[4][5] trong họ Hòa thảo (Poaceae).[6]

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Nứa gồm các loài:[1][7]

  1. Schizostachyum aciculare - Borneo, Malaysia, Indochina
  2. Schizostachyum aequiramosum - Java
  3. Schizostachyum alopecurus - New Guinea
  4. Schizostachyum andamanicum - Andaman Islands
  5. Schizostachyum arunachalensis - Arunachal Pradesh
  6. Schizostachyum atrocingulare - Sumatra
  7. Schizostachyum auriculatum - Quảng Tây
  8. Schizostachyum bamban - Sumatra
  9. Schizostachyum beddomei - Ấn Độ
  10. Schizostachyum blumei - from Việt Nam to Java
  11. Schizostachyum brachycladum - from Việt Nam to Java
  12. Schizostachyum brachythyrsus - New Guinea
  13. Schizostachyum castaneum - Bali
  14. Schizostachyum caudatum - Java, Sumatra
  15. Schizostachyum chinense - Vân Nam
  16. Schizostachyum copelandii - New Guinea
  17. Schizostachyum coradatum - Giang Tây
  18. Schizostachyum cornutum - Sumatra
  19. Schizostachyum curranii - Philippines
  20. Schizostachyum cuspidatum - Sumatra
  21. Schizostachyum diaoluoshanense - Hải Nam
  22. Schizostachyum distans - Myanmar
  23. Schizostachyum dullooa - Eastern Himalayas, Myanmar, Việt Nam
  24. Schizostachyum dumetorum - Quảng Đông, Giang Tây
  25. Schizostachyum flexuosum - Borneo
  26. Schizostachyum funghomii - Arunachal Pradesh, Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Việt Nam; naturalized in Honduras, Puerto Rico
  27. Schizostachyum glaucifolium - Marquesas
  28. Schizostachyum glaucocladum - Kalimantan
  29. Schizostachyum gracile - Việt Nam, Malaysia bán đảo
  30. Schizostachyum grande - Lào, Malaysia bán đảo
  31. Schizostachyum griffithii - Assam, Myanmar
  32. Schizostachyum hainanense - Hải Nam, Việt Nam
  33. Schizostachyum hantu - Sarawak
  34. Schizostachyum insulare - Malaysia bán đảo
  35. Schizostachyum iraten - Java
  36. Schizostachyum jaculans - Hải Nam, Thái Lan, Peninsular Malaysia
  37. Schizostachyum kalpongianum - Andaman Islands
  38. Schizostachyum khoonmengii - Brunei
  39. Schizostachyum latifolium - Sumatra, Malaysia bán đảo
  40. Schizostachyum lengguanii - Malaysia bán đảo
  41. Schizostachyum lima - Philippines, Sulawesi, Maluku, New Guinea, Bismarck Archipelago, Quần đảo Solomon
  42. Schizostachyum lumampao - Philippines
  43. Schizostachyum lutescens - Sumatra
  44. Schizostachyum mampouw - Sumatra
  45. Schizostachyum mannii - Assam
  46. Schizostachyum ninhthuanense - Việt Nam
  47. Schizostachyum perrieri - Madagascar
  48. Schizostachyum pilosum - Sabah
  49. Schizostachyum pingbianense - Vân Nam
  50. Schizostachyum pleianthemum - Sumatra
  51. Schizostachyum pseudolima - Hải Nam, Việt Nam
  52. Schizostachyum rogersii - Myanmar, Andaman Islands
  53. Schizostachyum sanguineum - Vân Nam
  54. Schizostachyum seshagirianum - Arunachal Pradesh
  55. Schizostachyum silicatum - Sumatra
  56. Schizostachyum terminale - Malaysia bán đảo
  57. Schizostachyum tessellatum - Quần đảo Solomon
  58. Schizostachyum textorium - Philippines
  59. Schizostachyum undulatum - Sumatra
  60. Schizostachyum wanshishanense - Phúc Kiến
  61. Schizostachyum warburgii - Maluku
  62. Schizostachyum whitei - New Guinea
  63. Schizostachyum yalyense - Việt Nam
  64. Schizostachyum zollingeri - from Việt Nam to Java
Các loài chuyển sang chi khác[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Flora of China Vol. 22 Page 50 岭南竹属 si lao zhu shu Schizostachyum Nees in Martius et al.
  3. ^ Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến, "Kết quả xây dựng danh sách Tre trúc Việt Nam"[liên kết hỏng]
  4. ^ Nees von Esenbeck, Christian Gottfried Daniel. 1829. Flora Brasiliensis seu Enumeratio Plantarum 2(1): 535 in Latin
  5. ^ Tropicos, Schizostachyum Nees
  6. ^ The Plant List (2010). Schizostachyum. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  7. ^ The Plant List search for Schizostachyum

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực