Chi Sá sùng

Chi Sá sùng
Sipunculus nudus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Sipuncula
Lớp: Sipunculidea
Bộ: Golfingiida
Họ: Sipunculidae
Chi: Sipunculus
Linnaeus, 1766
Các đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Austrosiphon Fisher, 1954
    • Contraporus Cutler & Cutler, 1985
    • Liphunculus Chiaje, 1824
    • Oedematosomum Baird, 1868
    • Phallosoma Levinsen, 1883
    • Siphoncolus Scopoli, 1777
    • Siphonculus Vérany, 1846
    • Siphunculus Scopoli, 1777
    • Sipinculus
    • Siponculus Cuvier, 1817
    • Siponculus Linnaeus, 1766
    • Sipunculis Linnaeus, 1766
    • Sipunculis Quatrefages, 1850
    • Syphunculus Scopoli, 1777
    • Syrinx Bohadsch, 1761
    • Xenopsis Johnson, 1969

Chi Sá sùng (danh pháp khoa học: Sipunculus) là chi động vật thuộc họ Sá sùng. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học vào năm 1766.[2][1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Sá sùng gồm các loài sau:[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Sipunculus. Cơ sở Thông tin Đa dạng Sinh học Toàn cầu (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ World Register of Marine Species. “Sipunculus”. Marinespecies.org. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan