Chi Tô hạp

Altingia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Saxifragales
Họ (familia)Altingiaceae
Chi (genus)Altingia
Noronha
Các loài
Xem trong bài.

Chi Tô hạp (danh pháp khoa học: Altingia) là một chi chứa khoảng 11 loài thực vật có hoa trong họ Tô hạp (Altingiaceae), trước đây thường được coi là có liên quan tới họ Kim lũ mai (Hamamelidaceae). Chi này có nguồn gốc ở đông nam châu Á, bao gồm Bhutan, Campuchia, nam Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma, Thái LanViệt Nam. Tên gọi phổ biến của các loài trong chi này là tô hạp.

Các loài trong họ này là cây thân gỗ với lá thường xanh, cao tới 10–50 m. Các lá sắp xếp thành vòng xoắn, với các lá đơn không xẻ thùy, dài 4–15 cm và rộng 2–7 cm, mép lá có khía răng cưa. Hoa mọc dày dặc thành cụm hình cầu, tương tự như ở chi có quan hệ họ hàng gần là chi Sau sau (Liquidambar).

Một số chứng cứ di truyền học gần đây cho rằng chi Altingia nên hợp nhất vào chi Liquidambar theo định nghĩa rộng, nhưng các chứng cứ khác lại cho rằng việc tách rời hai chi này là hợp lý (Ickert-Bond 2004).

Các phân tích dựa trên một số dấu hiệu phân tử cho thấy Altingia lồng ghép trong Liquidambar,[1][2][3][4][5][6]Semiliquidambar có nguồn gốc lai ghép giữa Liquidambar formosanaLiquidambar acalycinaAltingia obovata hoặc Altingia chinensis.

Dựa theo các nghiên cứu này, năm 2013 Stefanie M. Ickert-Bond và Jun Wen sáp nhập 2 chi AltingiaSemiliquidambar vào chi Liquidambar (theo nguyên tắc ưu tiên tên gọi được thiết lập trước),[7] với tổng cộng 15 loài được công nhận.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi được công nhận là chi độc lập với Liquidambar thì nó bao gồm các loài sau:

Tham khảo, liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


  1. ^ Shi S. Y., Chang H. T., Chen Y., Qu L., Wen J., 1998. Phylogeny of the Hamamelidaceae based on the ITS sequences of nulcear ribosomal DNA. Biochemical Systematics and Ecology 26: 55–69. doi:10.1016/S0305-1978(97)00075-6
  2. ^ Shi S. Y., Huang Y., Zhong Y., Du Q., Zhang H., Chang H., Boufford D. E., 2001. Phylogeny of the Altingiaceae based on cpDNA matK, PY-IGS and nrDNA ITS sequences. Plant Systematics and Evolution 230: 13-24. doi:10.1007/s006060170002
  3. ^ Ickert-Bond S. M., Pigg K. B., Wen J., 2005. Comparative infructescence morphology in Liquidambar (Altingiaceae) and its evolutionary significance. American Journal of Botany 92: 1234-1255. doi:10.3732/ajb.92.8.1234
  4. ^ Ickert-Bond S. M., Wen J., 2006. Phylogeny and biogeography of Altingiaceae: evidence from combined analysis of five non-coding chloroplast regions. Molecular Phylogenetics and Evolution 39: 512-528. doi:10.1016/j.ympev.2005.12.003
  5. ^ Ickert-Bond S. M., Pigg K. B., Wen J., 2007. Comparative infructescence morphology in Altingia Noronha and discordance between morphological and molecular phylogenies. American Journal of Botany 94: 1094-1115. doi:10.3732/ajb.94.7.1094
  6. ^ Wu W., Zhou R., Huang Y., Boufford D., Shi S., 2010. Molecular evidence for natural intergeneric hybridization between Liquidambar and Altingia. Journal of Plant Research 123: 231–239. doi:10.1007/s10265-009-0275-z
  7. ^ Stefanie M. Ickert-Bond & Jun Wen, 2013. A taxonomic synopsis of Altingiaceae with nine new combinations. PhytoKeys 31: 21-61, doi:10.3897/phytokeys.31.6251
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới như thế nào?
Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới như thế nào?
Chưa bao giờ trong lịch sử có nền kinh tế của một quốc gia hồi phục nhanh như vậy sau chiến tranh và trở thành một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới.
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Hướng dẫn tạo Image Slider với Vanila JS
Make an Image Slider also known as carousel with a clean UI