Chi Thia ma

Sasa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Bambusoideae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)Bambuseae
Phân tông (subtribus)Arundinariinae
Chi (genus)Sasa
Makino & Shibata
Danh pháp đồng nghĩa

Chi Thia ma, tên khoa học Sasa, là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lỗi Lua trong Mô_đun:Citation/CS1/Utilities tại dòng 76: bad argument #1 to 'message.newRawMessage' (string expected, got nil).
  2. ^ The Plant List (2010). Sasa. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Clayton, W. D. & S. A. Renvoize. 1986. Genera graminum. Grasses of the world. Kew Bull., Addit. Ser. 13: 1–389.
  • Edgar, E. & H. E. Connor. 2000. Gramineae. Fl. New Zealand 5: 1–650.
  • Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro.
  • Li, Z. L. 1997. The Flora of China Bambusoideae project—problems and current understanding of bamboo taxonomy in China. Chp. 5: 61–81. In G. P. Chapman Bamboos. Academic Press, New York.
  • Missouri Botanical Garden. MO Generic Names in Use
  • Soreng, R. J. 2000. Sasa. In Catalogue of New World Grasses (Poaceae): I. Subfamilies Anomochlooideae, Bambusoideae, Ehrhartoideae, and Pharoideae. Contr. U.S. Natl. Herb. 39: 111–112. View in BotanicusView in Biodiversity Heritage Library
  • Soreng, R. J., G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, E. J. Judziewicz, T. S. Filgueiras & O. N. Morrone. 2003 and onwards. On-line taxonomic novelties and updates, distributional additions and corrections, and editorial changes since the four published volumes of the Catalogue of New World Grasses (Poaceae) published in Contr. U.S. Natl. Herb. vols. 39, 41, 46, and 48. http://www.tropicos.org/Project/CNWG:. In R. J. Soreng, G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, T. S. Filgueiras, E. J. Judziewicz & O. N. Morrone (eds.) Internet Cat. New World Grasses. Missouri Botanical Garden, St. Louis.
  • Grassbase - The World Online Grass Flora
  • [1]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Arcane - Liên minh huyền thoại
Arcane - Liên minh huyền thoại
Khi hai thành phố song sinh Piltover và Zaun ở thế mâu thuẫn gay gắt, hai chị em chiến đấu ở hai bên chiến tuyến cùng các công nghệ ma thuật và những niềm tin trái chiều.
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Đôi nét về Park Gyu Young - Từ nữ phụ Điên Thì Có Sao đến “con gái mới của Netflix”
Ngoài diễn xuất, Park Gyu Young còn đam mê múa ba lê. Cô có nền tảng vững chắc và tiếp tục nuôi dưỡng tình yêu của mình với loại hình nghệ thuật này.