Chi Vông nem

Erythrina
Hoa Wiliwili (E. sandwicensis), bãi biển Kanaio, Maui, Hawaii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Phaseoleae
Chi (genus)Erythrina
L.
Loài điển hình
Erythrina corallodendron
L.[1]
Các loài
Khoảng 130, xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Chirocalyx Meisn.
    Corallodendron Kuntze
    Duchassaingia Walp.
    Erythina (lapsus)
    Hypaphorus Hassk.
    Micropteryx Walp.
    Tetradapa Osbeck[2]

Chi Vông nem (danh pháp hai phần: Erythrina) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae). Chi này có 130 loài. Môi trường sống tự nhiên của các loài trong chi này là vùng núi ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Chúng là cây cao đến 30 m (98 ft).

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Erythrina flabelliformis

Các loài đã chuyển sang chi khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Erythrina L.”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ “Genus: Erythrina L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 1 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2010.
  3. ^ “Zompantle o colorín (Erythrina americana Miller)”. Tratado de Medicina Tradicional Mexicana Tomo II: Bases Teóricas, Clínica Y Terapéutica. Tlahui (20). 2005. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009.
  4. ^ Karttunen, Frances (1992). An Analytical Dictionary of Nahuatl. University of Oklahoma Press. tr. 316. ISBN 978-0-8061-2421-6.
  5. ^ “GRIN Species Records of Erythrina. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • E. Palmer & N. Pitman: Trees of southern Africa, Balkema, CapeTown, 1972
  • B. A Krukoff: Notes on Asiatic-Polynesian-Australian species of Erythrina. In: Journal of the Arnold Arboretum 53: 128–139, 1972
  • B. A Krukoff, R. C. Barney: Conspectus of species of the genus Erythrina, Lloydia 37: 332–459, 1974
  • K. C. Palgrave: Trees of southern Africa ed. 2. Struik Publishers, Johannesburg, 1977
  • B. A Krukoff: Notes on the species of Erythrina, Allertonia 3(1): 121–138, 1982
  • E. Pooley: Trees of Natal, Zululand and Transkei, Natal Flora Publication Trust, Durban, 1993
  • A. Bruneau: Phylogenetic and biogeographic patterns in Erythrina (Leguminosae): evidence from 18-26S nuclear rDNA ITS sequences, chloroplast DNA restriction site data, and morphological characters, Amer. J. Bot. 83(6S): 142, 1996
  • A. Bruneau: Phylogenetic and biogeographical patterns in Erythrina (Leguminosae: Phaseoleae) as inferred from morphological and chloroplast DNA characters, Syst. Bot. 21(4): 587–605, 1997
  • A. Bruneau: Evolution and homology of bird pollination systems in Erythrina (Leguminosae: Phaseoleae), American Journal of Botany 84: 54–71, 1997
  • Chi Vông nem tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Erythrina tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • List of species of Erythrina from LegumeWeb
  • Photo gallery - Coral Tree (Erythrina lysistemon) Lưu trữ 2010-04-08 tại Wayback Machine
  • Erythrina moths on the UF / IFAS Featured Creatures Web site



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
5 lọ kem dưỡng bình dân cho da dầu
Nhiều người sở hữu làn da dầu không biết rằng họ vẫn cần dùng kem dưỡng ẩm, để cải thiện sức khỏe tổng thể, kết cấu và diện mạo của làn da
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.