Chimarrogale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Chimarrogale Anderson, 1877[1] |
Loài điển hình | |
Crossopus himalayicus Gray, 1842. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chimmarogale Ellermann and Morrison-Scott, 1951; Crossogale Thomas, 1921. |
Chimarrogale là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Anderson miêu tả năm 1877.[1] Loài điển hình của chi này là Crossopus himalayicus Gray, 1842.
Chi này gồm các loài: