Chiropotes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Pitheciidae |
Chi (genus) | Chiropotes Lesson, 1840[1] |
Loài điển hình | |
Pithecia (Chiropotes) couxio Lesson, 1840 (= Cebus satanas Hoffmannsegg, 1807) | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cheiropotes Reichenbach, 1862; Saki Schlegel, 1876. |
Chiropotes là một chi động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Lesson miêu tả năm 1840.[1] Loài điển hình của chi này là Pithecia (Chiropotes) couxio Lesson, 1840 (= Cebus satanas Hoffmannsegg, 1807).
Chi này gồm các loài: