Chiropotes satanas | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Pitheciidae |
Chi (genus) | Chiropotes |
Loài (species) | C. satanas |
Danh pháp hai phần | |
Chiropotes satanas (Hoffmannsegg, 1807)[2] | |
Chiropotes satanas là một loài động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Hoffmannsegg mô tả năm 1807.[2]