Chlorodifluoromethan

Chlorodifluoromethan
Danh pháp IUPACChlorodifluoromethane
Tên khácDifluoromonochloromethan, Monochlorodifluoromethan, HCFC-22, R-22, Genetron 22, Freon 22, Arcton 4, Arcton 22, UN 1018
Nhận dạng
Số CAS75-45-6
PubChem6372
Số EINECS200-871-9
KEGGD03789
Số RTECSPA6390000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(F)(F)Cl

InChI
đầy đủ
  • 1/CHClF2/c2-1(3)4/h1H
Thuộc tính
Công thức phân tửCHClF2
Khối lượng mol86,47 g/mol
Bề ngoàiKhí không màu
Khối lượng riêng3,66 kg/m³ ở 15 °C, khí
Điểm nóng chảy-175,42 °C (97,73 K)
Điểm sôi-40,7 C (232,45 K)
Độ hòa tan trong nước0,7799 vol/vol ở 25 °C; 3,628 g/l
log P1.08
Áp suất hơi908 kPa ở 20 °C
kH0,033 mol.kg-1.bar-1
Cấu trúc
Hình dạng phân tửTứ diện
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhNguy hiểm với môi trường (N), Ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương, Chất ung thư nhóm 3
NFPA 704

 
1
1
 
Chỉ dẫn RR59
Chỉ dẫn SS23, S24, S25, Bản mẫu:S59
Nhiệt độ tự cháy632 °C
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Chlorodifluoromethan hay difluoromonochloromethan là một chất hydrochlorfluorcarbon (HCFC). Nó còn biết đến với mã HCFC-22, R-22, Genetron 22 hay Freon 22, và sử dụng chủ yếu trong máy điều hòa không khí.

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính chát Giá trị
Khối lượng riêng (ρ) ở -69 °C (lỏng) 1,49 g.cm−3
Khối lượng riêng (ρ) ở -41 °C (lỏng) 1,413 g.cm−3
Khối lượng riêng (ρ) ở -41 °C (khí) 4,706 kg.m−3
Khối lượng riêng (ρ) ở 15 °C (khí) 3,66 kg.m−3
Trọng lượng riêng ở 21 °C (khí) 3,08 (không khí = 1)
Thể tích riêng (ν) ở 21 °C (khí) 0,275 m³.kg−1
Khối lượng riêng (ρ) ở 15 °C (khí) 3,66 kg.m−3
Nhiệt điểm ba (Tt) -157,39 °C (115,76 K)
Nhiệt độ tới hạn (Tc) 96,2 °C (369,3 K)
Áp suất tới hạn (pc) 4,936 MPa (49,36 bar)
Tỷ trọng tới hạn (ρc) 6,1 mol.l−1
Nhiệt ẩn bay hơi (lv) ở nhiệt độ sôi (-40,7 °C) 233,95 kJ.kg−1
Nhiệt dung riêng ở áp suất không đổi (Cp) ở 30 °C (86 °F) 0,057 kJ.mol−1.K−1
Nhiệt dung riêng ở thể tích không đổi (Cv) ở 30 °C (86 °F) 0,048 kJ.mol−1.K−1
Hệ số đoạn nhiệt (γ) ở 30 °C (86 °F) 1,178253
Hệ số nén (Z) ở 15 °C 0,9831
Hệ số ly tâm (ω) 0,22082
Mômen lưỡng cực 1,458 D
Độ nhớt (η) ở 0 °C 12,56 µPa.s (0,1256 cP)
Thế giảm ozon (ODP) 0,055 (CCl3F = 1)
Thế cảnh báo toàn cấu (GWP) 1700 (CO2 = 1)

Clodifluoromethan có hai dạng thù hình: tinh thể II dưới 59 K và tinh thế I từ trên 59 K đến 115,73 K.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình