Christmas Tree Farm

"Christmas Tree Farm"
Đĩa đơn của Taylor Swift
Được sáng tác vào1 tháng 12 năm 2019
Phát hành6 tháng 12 năm 2019 (2019-12-06)
Thu âm2–3 tháng 12 năm 2019
Phòng thuLondon Lane Studios (London)
Thể loại
Thời lượng
  • 3:48
  • 3:52 (Old Timey version)
Hãng đĩaRepublic
Sáng tácTaylor Swift
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Taylor Swift
"Lover"
(2019)
"Christmas Tree Farm"
(2019)
"The Man"
(2020)
Video âm nhạc
"Christmas Tree Farm" trên YouTube

"Christmas Tree Farm" là một bài hát Giáng Sinh của ca sĩ và nhạc sĩ sáng tác ca khúc Taylor Swift được sản xuất bởi chính cô và nhạc sĩ người Anh Jimmy Napes. Taylor Swift sáng tác "Christmas Tree Farm" vào ngày 1 tháng 12 năm 2019 trong kỳ nghỉ Giáng Sinh của mình và phát hành bài hát năm ngày sau đó vào ngày 6 tháng 12. Đĩa đơn đã lọt vào các bảng xếp hạng âm nhạc ở nhiều quốc gia, trong đó có Úc, Bỉ, Canada, Hungary, Ireland, Vương quốc Anh và Mỹ. Một video âm nhạc tổng hợp các video quay lại thời thơ ấu của Taylor Swift khi cô lớn lên trên một trang trại cây Giáng SinhPennsylvania, cũng được phát hành cùng với bài hát. Video có sự xuất hiện của chính Taylor Swift cũng như em trai và bố mẹ của cô. Taylor Swift đã biểu diễn bài hát tại các sự kiện Jingle Bell Ball của Capital FM năm 2019 ở London và Jingle Ball của iHeartRadio ở Thành phố New York; bản thu trực tiếp của màn biểu diễn thứ hai đã được phát hành trên các nền tảng âm nhạc số vào tháng 11 năm 2020. Một phiên bản "Old Timey" của bài hát cũng đã được phát hành.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí trên các bảng xếp hạng của "Christmas Tree Farm"
Bảng xếp hạng (2019–2024) Thứ hạng
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 49
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 50
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 23
Canada (Canadian Hot 100)[4] 40
Canada AC (Billboard)[5] 8
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[6] 49
Canada Hot AC (Billboard)[7] 35
Croatia (HRT)[8] 13
Euro Digital Song Sales (Billboard)[9] 16
Pháp (SNEP)[10] 96
Đức (Official German Charts)[11] 60
Global 200 (Billboard)[12] 102
Hungary (Single Top 40)[13] 29
Ireland (IRMA)[14] 51
Hà Lan (Single Tip)[15] 1
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[16] 9
Scotland (Official Charts Company)[17] 16
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[18] 83
Sweden Heatseeker (Sverigetopplistan)[19] 8
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[20] 93
Anh Quốc (OCC)[21] 44
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[22] 59
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[23] 3
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[24] 40
US Holiday 100 (Billboard)[25] 19
US Rolling Stone Top 100[26] 65
Vị trí trên các bảng xếp hạng của "Christmas Tree Farm (Old Timey Version)"
Bảng xếp hạng (2019–2022) Thứ hạng
cao nhất
Global 200 (Billboard)[27] 98
Sweden (Sverigetopplistan)[28] 84
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[29] 22
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[30] 62
US Holiday 100 (Billboard)[31] 46

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận doanh số của "Christmas Tree Farm"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[32] Gold 35.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[33] Silver 200.000double-dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ "Austriancharts.at – Taylor Swift – Christmas Tree Farm" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 7 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ "Ultratop.be – Taylor Swift – Christmas Tree Farm" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 28 tháng 12 năm 2019.
  4. ^ "Taylor Swift Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 3 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ "Taylor Swift Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ "Taylor Swift Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 12 năm 2019.
  7. ^ "Taylor Swift Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 12 năm 2019.
  8. ^ “Croatia ARC TOP 100”. HRT. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  9. ^ "Taylor Swift Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ “Top Singles (Week 52, 2023)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ "Musicline.de – Taylor Swift Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 30 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ "Taylor Swift Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 3 tháng 1 năm 2024.
  13. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 21 tháng 12 năm 2019.
  14. ^ “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “Taylor Swift – Christmas Tree Farm” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  16. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 16 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 14 tháng 12 năm 2019.
  18. ^ “Christmas Tree Farm – Taylor Swift”. El Portal de Música. Productores de Música de España. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
  19. ^ “Veckolista Heatseeker, vecka 51”. Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2022.
  20. ^ "Swisscharts.com – Taylor Swift – Christmas Tree Farm" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 31 tháng 12 năm 2023.
  21. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 12 năm 2021.
  22. ^ "Taylor Swift Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 17 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ "Taylor Swift Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ "Taylor Swift Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 12 năm 2019.
  25. ^ “Taylor Swift Chart History (Holiday 100)”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.
  26. ^ “Top 100 Songs”. Rolling Stone. 6 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2019.
  27. ^ "Taylor Swift Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 12 năm 2021.
  28. ^ “Veckolista Singlar, vecka 52, 2023”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  29. ^ "Taylor Swift Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 7 tháng 12 năm 2021.
  30. ^ "Taylor Swift Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 12 năm 2021.
  31. ^ “Taylor Swift Chart History (Holiday 100)”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  32. ^ “Jan 2024 Single Accreds” (PDF). Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2024.
  33. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Taylor Swift – Christmas Tree Farm” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Đây là câu chuyện của một lớp người của cỡ 500 năm trước, nối tiếp câu chuyện “Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine”
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Nhân vật Seira J. Loyard trong Noblesse
Seira J. Loyard (Kor. 세이라 J 로이아드) là một Quý tộc và là một trong tám Tộc Trưởng của Lukedonia. Cô là một trong những quý tộc của gia đình Frankenstein và là học sinh của trường trung học Ye Ran. Cô ấy cũng là thành viên của RK-5, người cuối cùng tham gia.
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Chiyo là đồng minh thân cận của Raiden Shogun, bạn của Kitsune Saiguu. Cô là một Oni xuất thân từ gia tộc Mikoshi
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Giới thiệu TV Series Jupiter's Legacy
Jupiter's Legacy là một loạt phim truyền hình trực tuyến về siêu anh hùng của Mỹ do Steven S. DeKnight phát triển