Clathrodrillia

Clathrodrillia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Clathrodrillia
Loài điển hình
Clathrodrillia gibbosa Born, I. von, 1778

Clathrodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Clathrodrillia bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clathrodrillia . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Clathrodrillia albicoma (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Clathrodrillia allyniana (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Clathrodrillia berryi (McLean & Poorman, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Clathrodrillia chaaci (Espinosa & Rolan, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Clathrodrillia connelli (Kilburn, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Clathrodrillia dautzenbergi (Tippett, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Clathrodrillia flavidula (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Clathrodrillia gibbosus (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Clathrodrillia inimica Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Clathrodrillia interpleura (Dall & Simpson, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Clathrodrillia lophoessa (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Clathrodrillia orellana Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Clathrodrillia paria (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Clathrodrillia petuchi (Tippett, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Clathrodrillia ponciana (Dall & Simpson, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Clathrodrillia salvadorica (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Clathrodrillia solida (Adams C. B., 1850). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Clathrodrillia walteri (Smith M., 1946). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Một gia đình dù kỳ lạ nhưng không kém phần đáng yêu.
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh