Clinopodium nepalense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Clinopodium |
Loài (species) | C. nepalense |
Danh pháp hai phần | |
Clinopodium nepalense (Kitam. & Murata) Bräuchler & Heubl, 2006 |
Clinopodium nepalense là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Kitam. & Murata) Bräuchler & Heubl mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1]