Clione limacina

Clione limacina
Clione limacina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia

clade Euthyneura
clade Euopisthobranchia

clade Gymnosomata
Liên họ (superfamilia)Clionoidea
Họ (familia)Clionidae
Phân họ (subfamilia)Clioninae
Chi (genus)Clione
Loài (species)C. limacina
Danh pháp hai phần
Clione limacina
(Phipps, 1774) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Clio borealis (Pallas, 1774)
  • Trichocyclus dumerilii Eschscholtz, 1825

Clione limacina, là một loài thiên thần biển được tìm thấy từ mặt biển đến độ sâu 350 m[cần dẫn nguồn].[2] Loài này sinh sống ở cả Bắc Băng Dương và biển Nam Cực. Loài này được miêu tả lần đầu bởi Martens vào năm 1676.[3]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Clione limacina australis (Bruguière, 1792)[4]
  • Clione limacina limacina (Phipps, 1774)[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Phipps, C.J., 1774. A voyage towards the North Pole undertaken by His Majesty's Command 1773: i-viii, 1-253
  2. ^ a b Gofas, S. (2012). Clione limacina. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139178 on 2012-07-23
  3. ^ Spitzbergiscbe oder grönlandische Reisebeschreibung, p. 189, p1. P. fig. f.
  4. ^ a b Gofas, S. (2011). Clione limacina. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139178 on 2011-01-29

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • http://www.seaslugforum.net/factsheet/cliolima accessed ngày 5 tháng 1 năm 2010
  • (tiếng Đan Mạch) Boas J. E. V. (1888). "Spolia Atlantica. Bidrag til Pteropodernes. Morfologi og Systematik samt til Kundskaben om deres geografiski Udbredelse". Det Kongelige Danske videnskabernes selskabs skrifter. København, serie 6, number 4: 1-231. Pages 162-166. Plate 7, figure 101-103.
  • Abbott, R.T. (1974). American Seashells. 2nd ed. Van Nostrand Reinhold: New York, NY (USA). 663 pp
  • Backeljau, T. (1986). Lijst van de recente mariene mollusken van België [List of the recent marine molluscs of Belgium]. Koninklijk Belgisch Instituut voor Natuurwetenschappen: Brussels, Belgium. 106 pp.
  • Conover R. J. & Lalli C. M. (1972). "Feeding and growth in Clione limacina (Phipps), a pteropod mollusc". Journal of Experimental Marine Biology and Ecology 9(3): 279-302. doi:10.1016/0022-0981(72)90038-X.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết
Có nên vay tiêu dùng từ các công ty tài chính?
Có nên vay tiêu dùng từ các công ty tài chính?
Về cơ bản, vay tiêu dùng không khác biệt nhiều so với các hình thức vay truyền thống. Bạn mượn tiền từ ngân hàng trong 1 thời gian
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Discovery Channel - Through the Wormhole Season 8 vietsub
Thông qua lỗ giun mùa 8 (2017) là chương trình phim khoa học do Morgan Freeman dẫn dắt đưa chúng ta khám phá và tìm hiểu những kiến thức về lỗ sâu đục, lỗ giun hay cầu Einstein-Rosen