Coendou | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pleistocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Erethizontidae |
Chi (genus) | Coendou Lacépède, 1799[1] |
Loài điển hình | |
Hystrix prehensilis Linnaeus, 1758. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coandu Fischer, 1814; Coendu Lesson, 1827; Coendus Geoffroy, 1803; Cuandu Liais, 1872. |
Coendou là một chi động vật có vú trong họ Erethizontidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Lacépède miêu tả năm 1799.[1] Loài điển hình của chi này là Hystrix prehensilis Linnaeus, 1758.
Chi này gồm các loài: