Coleophora gazella

Coleophora gazella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Coleophoridae
Chi (genus)Coleophora
Loài (species)C. gazella
Danh pháp hai phần
Coleophora gazella
(Toll, 1952)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Coleophora gazella Toll & Amsel, 1967 (Junior primary homonym)
  • Coleophora argandabella Amsel, 1968
  • Multicoloria gazella sinevi Reznik, 1989

Coleophora gazella là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở Turkestan, AfghanistanThổ Nhĩ Kỳ.

Ấu trùng ăn the leaves of Artemisia turanica

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Coleophora gazella gazella
  • Coleophora gazella sinevi (Reznik, 1989)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Pricing Strategy: Học cách định giá sản phẩm có 1-0-2 của Wine List
Hôm nay mình đọc được 2 case study thú vị về định giá sản phẩm. Cả hai đều dựa trên hiệu ứng mỏ neo (Price Anchoring Effect).
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn rừng xanh - Genshin Impact
Nữ thợ săn không thể nói chuyện bằng ngôn ngữ loài người. Nhưng cô lại am hiểu ngôn ngữ của muôn thú, có thể đọc hiểu thơ văn từ ánh trăng.