Colias erate

Colias erate
Colias erate poliographus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Pieridae
Phân họ (subfamilia)Coliadinae
Tông (tribus)Coliadini
Chi (genus)Colias
Loài (species)C. erate
Danh pháp hai phần
Colias erate
(Esper, 1805)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Papilio erate Esper, 1803
  • Colias electo ab. kostlani Strand, 1911
  • Colias erate marnoana f. solilucis Berger, 1953
  • Colias erate marnoana f. androides Storace, 1956
  • Colias neriene Fischer von Waldheim, 1823
  • Colias afghana O. Bang-Haas, 1927
  • Colias albida Rühl, [1893]
  • Colias androconiata Jachontov, 1910
  • Colias beckeri Gerhard, 1882
  • Colias erate edusoides Verity, 1908
  • Colias erate benesignata Sheljuzhko, 1913
  • Colias chryseis Röber, [1907]
  • Colias chrysodona Boisduval, 1840
  • Colias chrysohyaleoides Verity, [1908]
  • Colias chrysopallida Verity, [1908]
  • Colias chrysothemoides Verity, [1908]
  • Colias citronea Mezger, 1932
  • Colias conjuncta Verity, [1908]
  • Colias costaenigrata Mezger, 1932
  • Colias diffusa Verity, [1908]
  • Colias flavomaculata Mezger, 1932
  • Colias garica Verity, 1911
  • Colias helichta Lederer, 1853
  • Colias helichta Talbot, 1935
  • Colias erate erate f. androconiata Jachontov, 1910
  • Colias hyaleoides Grum-Grshimailo, 1890
  • Colias erate ab. maculigena Avinoff, 1910
  • Colias pallida Staudinger, 1861
  • Colias parva Rühl, [1893]
  • Colias semifaillaei Pionneau, 1928
  • Colias unimaculata Pionneau, 1928
  • Colias chrysocoma Grum-Grshimailo, 1893
  • Colias hera Grum-Grshimailo, 1893
  • Colias erate gigantea Verity, 1911
  • Colias erate tania Hemming, 1933
  • Colias glicia Fruhstorfer, 1910
  • Colias kachgarica Verity, 1911
  • Colias poliographus Motschulsky, 1860
  • Colias simoda de l'Orza, 1869
  • Colias immamis Verity, 1911
  • Colias murina Fruhstorfer, 1910
  • Colias napata Fruhstorfer, 1910
  • Colias pyxagathus Fruhstorfer, 1910
  • Colias hyale zuzuki Matsumura, 1908
  • Colias tokotana Bryk, 1942

The Eastern Pale Clouded Yellow (Colias erate) là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở South-eastern châu Âu, through Thổ Nhĩ Kỳ over Central châu Á up to Nhật BảnĐài Loan. South, its range stretches to SomaliaEthiopia.

Sải cánh dài 23–26 mm. Chúng bay in tháng 5 đến tháng 9 làm hai đợt.

Ấu trùng ăn various Fabaceae species, such as Medicago sativa and Medicago, Trifolium, Onobrychis and Melilotus species.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Colias erate tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
HonKai: Star Rail - Character Creation Guide Collection
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Vì sao Độ Mixi lại nổi tiếng đến thế?
Quay trở lại vài năm trước, nhắc đến cái tên Mixigaming, chắc hẳn chả mấy ai biết đến
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Đấng tối cao Bellriver - Overlord
Bellriver một trong những quân sư chiến lược gia trong hàng ngũ 41 Đấng Tối Cao của Đại Lăng Nazarick
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"