Anomaloglossus degranvillei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dendrobatidae |
Chi (genus) | Colostethus |
Loài (species) | A. degranvillei |
Danh pháp hai phần | |
Anomaloglossus degranvillei (Lescure, 1975) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colostethus degranvillei Lescure, 1975[2] |
Anomaloglossus degranvillei là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp, Suriname, có thể cả Brasil và Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.
Tư liệu liên quan tới Anomaloglossus degranvillei tại Wikimedia Commons