Colotis euippe

Round-winged Orange Tip
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Pieridae
Chi (genus)Colotis
Loài (species)C. euippe
Danh pháp hai phần
Colotis euippe
(Linnaeus, 1758) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Papilio euippe Linnaeus, 1758
  • Papilio arethusa Drury, 1773
  • Papilio hanna Herbst, 1792
  • Pieris amytis Godart, 1819
  • Anthocharis cebrene Boisduval, 1836
  • Anthocharis ocale Boisduval, 1836
  • Anthocharis eurygone Lucas, 1852
  • Anthopsyche epigone Felder and Felder, 1865
  • Teracolus pseudocale Butler, 1876
  • Teracolus angolensis Butler, 1876
  • Teracolus microcale Butler, 1876
  • Teracolus suffusus Butler, 1876
  • Teracolus loandicus Butler, 1872
  • Teracolus evippe ab. pulveratula Strand, 1913
  • Teracolus evippe ab. mokundangensis Strand, 1913
  • Colotis evippe evippe f. leucoma Talbot, 1939
  • Teracolus complexivus Butler, 1886
  • Teracolus pyrrhopterus Butler, 1894
  • Colotis evippe f. mugenya Stoneham, 1940
  • Colotis evippe f. lydia Stoneham, 1957
  • Colotis evippe f. deineira Stoneham, 1957
  • Colotis evippe f. evander Stoneham, 1957
  • Anthocharis exole Reiche, 1850
  • Anthopsyche roxane Felder and Felder, 1865
  • Colotis evippe f. ochroleucus Talbot, 1939
  • Colotis paradoxa Dufrane, 1947
  • Pieris omphale Godart, 1819
  • Anthocharis theogone Boisduval, 1836
  • Anthopsyche procne Wallengren, 1857
  • Anthopsyche acte Felder and Felder, 1865
  • Teracolus omphaloides Butler, 1876
  • Teracolus hybridus Butler, 1876
  • Colotis evippe omphale f. ochreata Talbot, 1939
  • Colotis euippe f. arcuata van Son, 1949
  • Colotis euippe f. namaqua van Son, 1949

The Round-winged Orange Tip[1] or Smoky Orange Tip.[2] (Colotis euippe)là một loài bướm thuộc họ Pieridae. Nó được tìm thấy ở the Afrotropic ecozone.

Sải cánh dài 35–45 mm. The adults fly year-round.[2]

The larva feed on Maerua, Capparis, Cadaba, and Boscia species.[2]

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]

The following subspecies are recognised:

  • Colotis euippe euippe (Linnaeus, 1758) – Round-winged Orange Tip
  • Colotis euippe amytis Godart
  • Colotis euippe mediata Talbot, 1939
  • Colotis euippe omphale (Godart, 1819) – Smoky Orange Tip
  • Colotis euippe complexivus (Butler, 1886)
  • Colotis euippe exole (Reiche, 1850)
  • Colotis euippe mirei Bernardi, 1960
[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Colotis, funet.fi ]
  2. ^ a b c Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town:Struik Publishers, 2005.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Download Taishou Otome Otogibanashi Vietsub
Taisho Otome Fairy Tale là một bộ truyện tranh Nhật Bản được viết và minh họa bởi Sana Kirioka
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi