Commiphora wightii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Burseraceae |
Chi (genus) | Commiphora |
Loài (species) | C. wightii |
Danh pháp hai phần | |
Commiphora wightii (Arn.) Bhandari, 1964 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Commiphora wightii là một loài thực vật có hoa trong họ Burseraceae. Loài này được (Arn.) Bhandari mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]