Compsodrillia

Compsodrillia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Zonulispirinae
Chi (genus)Compsodrillia
Woodring, 1928

Compsodrillia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Compsodrillia bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Compsodrillia Woodring, 1928. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Compsodrillia acestra (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Compsodrillia albonodosa (Carpenter, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Compsodrillia alcestis (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Compsodrillia bicarinata (Shasky, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Compsodrillia canna (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Compsodrillia disticha Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Compsodrillia duplicata (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Compsodrillia eucosmia (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Compsodrillia excentrica (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Compsodrillia gonae Jong & Coomans, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Compsodrillia gracilis McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Compsodrillia gundlachi (Dall & Simpson, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Compsodrillia haliostrephis (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Compsodrillia haliplexa (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Compsodrillia jaculum (Pilsbry & Lowe, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Compsodrillia mammillata Kuroda, Habe & Oyama, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Compsodrillia nana Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Compsodrillia olssoni McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Compsodrillia opaca McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Compsodrillia petersoni Bartsch, 1934. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Compsodrillia polytorta (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Compsodrillia thestia (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Compsodrillia tristicha (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Compsodrillia undatichorda McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan